Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Một số khái niệm về tập tin (file) (1) - Tại sao ta cần đến kiểu tập tin? - Cho phép lưu trữ dữ liệu ở bộ nhớ ngoài (đĩa). - Khi kết thúc chương trình thì dữ liệu vẫn còn do đó chúng ta có thể sử dụng nhiều lần. - Kích thước lớn dữ liệu không hạn chế. | _ Một sô khái niệm vê tập tin file 1 LẬP TRÌNH CĂN BẢN KIỂU TẬP TIN 1 Tại sao ta cần đến kiểu tập tin Cho phép lưu trữ dữ liệu ở bộ nhớ ngoài đĩa . Khi kết thúc chương trình thì dữ liệu vẫn còn do đó chúng ta có thể sử dụng nhiều lần. Kích thước lớn dữ liệu không hạn chế. 3 Nội dung chương này Một số khái niệm về tập tin Các thao tác trên tập tin Truy cập tập tin văn bản Truy cập tập tin nhị phân 2 Một sô khái niệm vê tập tin file 2 Có 3 loại dữ liệu kiểu tập tin Tập tin văn bản Text File Dùng để ghi các ký tự lên đĩa dưới dạng mã Ascii Có chứa Ký hiệu n xuống dòng Kí tự EOF End Of File có mã Ascii là 26 nằm ở cuối tập tin Tập tin định kiểu Typed File Gồm nhiều phần tử có cùng kiểu char int long struct . Được lưu trữ trên đĩa dưới dạng một chuỗi các byte liên tục. Tập tin không định kiểu Untyped File Gồm các cấu trúc dữ liệu mà ta không quan tâm đến nội dung hoặc kiểu của nó. Ta chỉ lưu ý đến các yếu tố vật lý của tập tin như độ lớn . 4 Một sô khái niệm vê tập tin file 3 1 1 1 Ấ J V J Khai báo biên tập tin Biến tập tin Được dùng để đại diện cho một tập tin Các thao tác lên tập tin sẽ được thực hiện thông qua biến này Con trỏ tập tin Tại mỗi thời điểm sẽ có một vị trí của tập tin mà tại đó việc đọc ghi thông tin sẽ xảy ra Ta hình dung có 1 con trỏ đang chỉ đến vị trí đó Sau khi đọc ghi xong dữ liệu con trỏ sẽ chuyển dịch thêm một phần tử về phía cuối tập tin. Sau phần tử dữ liệu cuối cùng của tập tin là dấu kết thúc tập tin EOF Cú pháp FILE Danh sách các biến con trỏ Các biến trong danh sách phải là các con trỏ và được phân cách bởi dấu phẩy . Ví dụ FILE f1 f2 5 7 _ Các thao tác trên tập tin Mở tập tin 1 Khai báo biến tập tin Mở tập tin Đóng tập tin Kiểm tra đến cuối tập Di chuyển con trỏ tập rewind tin hay chưa tin về đầu tập tin - Hàm Cú pháp FILE fopen char Path const char Mode Ý nghĩa Trả về con trỏ tập tin của tập tin được mở Trả về NULL nếu có lỗi 6 8 Mở tập tin 2 Đóng tập tin Path chuỗi chỉ đường dẫn đến tập tin trên đĩa Type chuỗi xác định cách thức mà tập