Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Đặc điểm: + Các chuyển động cơ bản: ~ Chuyển động chính: chuyển động tịnh tiến, khứ hồi ~ Chuyển động chạy dao: chuyển động gián đoạn + Tốc độ làm việc không cao + Năng suất thấp | Hình 8.8. Bàn ren a Bàn ren liền b Bàn ren xẻ rãnh 4 Máy khoan Hình 8.4. Máy khoan cần I. Bệ máy 2. Trụ đứng 3. Bàn gá đặt chi tiết 4. Cơ cấu quay 5. Đọngcơ quay cần 6. Động cơ điện 7. Cơ cấu dẫn động 8. Vít me 9. Cần khoan 10. Động cơ điện II. Hộp tổc dộ 12. Hộp chạy dao 13. Trục chính 14. Sống trượt. IV Bào - xọc 1 Đặc điểm công dụng - Đặc điểm Các chuyể n động cơ bản Chuyể n động chính chuyể n động tịnh tiến khứ hồi Chuyển động chạy dao chuyển động gián đoạn Tốc độ làm việc không cao Năng suất thấp - Công dụng gia công các mặt phẳng ngang đứng hay nằm nghiêng gia công các rãnh thẳng với tiết diện khác nhau mang cá chữ T dạng răng thân khai gia công chép hình - đạt độ chính xác thấp độ nhẵn kém 2 Các loại dao bào - xọc - Theo vị trí của lưỡi cắt có dao bào phải dao bào trái 73 Theo vị trí của đầu dao với thân dao có dao bào thẳng dao bào ngoài dao bào mặt mút dao bào cắt dao bào định hình Theo loại gia công có dao bào thô dao bào tinh SỊỊ_ Hình 6.6. Bào nhiều dao chia theo chiêu sâu cất e f 95 Hình 11.11. Xọc bao hình các dạng bổ mặt a Xọc răng ưong b Xọc răng ngoài c Xọc cung răng d Xọc răng tầng c Xọc then hoa ngoài f Xọc then hoa trong g Xọc răng côn 3 Máy bào - xọc a Máy bào - Máy bào ngang có các cơ cấu culit cơ cấu bánh răng thanh răng cơ cấu thuỷ lực cơ cấu tay quay v.v. - Máy bào giường có loại 1 trụ loại 2 trụ 74 Hình J 30. Máy bào ngang. l. vâ của cd cấu culít 2. Tay kcpdìu. trượt 3 Tay B4 của trục oỉng bàn miy 4. Tay gạl èii trục tiỂn dọ ngang 5. Bàn máy 6. õiá dao. b Máy xOc - chế độ cắt Vc L 1000 m ph S - lượng chạy dao mm hành trình kép ỉĩbth Ĩ3Ĩ. MAy XQC. I. ria dao 2. Thân máy 3. iỉin mảy. V Mài 1 Đặc điểm công dụng - Đặc điểm Các chuyển động cơ bản Chuyển động chính chuyển động quay tròn của đá Vd m s .