Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Trong thực hành lâm sàng ngày nay, có rất nhiều các thăm dò và xét nghiệm cận lâm sàng, trong số đó có những xét nghiệm thường quy, tổng quát; nhưng ngày càng có nhiều thong số cận lâm sàng thuộc các chuyên khoa chủ yếu, buộc các thầy thuốc phải nhớ. Từ thức tế đó, Bộ môn Nội, khoa Y trường Đại Học Y - Dược TP. Hồ Chí Minh đã tập hợp từ một số “Sổ tay giúp trí nhớ” loại này để biên dịch ra cuốn “Sổ tay các thông số cận lâm sàng cần nhớ”, nhằm. | Tư thế chếch trước P 45o 5.4 PHÂN LOẠI CÁC TỔN THƯƠNG MẠCH VÀNH THEO HIỆP Hội tim mạch hoa kỳ TỔN THƯƠNG TYPE A Ngắn 10mm Đồng tâm Dễ đi tới được tổn thương Tổn thương không gập góc 45o Bờ trơn láng Ít hoặc không vôi hoá. Không tắc hoàn toàn Tôn thương xa lỗ xuất phát Không có nhánh bằng hệ quan trọng ở chỗ động mạch bị hẹp Không có huyết khối TỔN THƯƠNG TYPE B Dài 10 - 20 mm Lệch tâm Đoạn mạch máu trước tổn thương chỉ ngoằn ngoèo vừa phải Tổn thương không gập góc trung bình 45o và 90o Bờ không đều Vôi hoá trung bình 21 http www.ebook.edu.1 Tắc hoàn toàn 3 tháng Nằm ở chỗ lỗ xuất phát Nằm ở chỗ chia nhánh cần phải làm kỹ thuật dây dẫn đôi Huyết khối lòng mạch vành B1 chỉ 1 tiêu chuẩn ở nhóm B B2 ít nhất 2 tiêu chuẩn ở nhóm B TỔN THƯƠNG TYPE C Dài 20mm Đoạn mạch máu trước tổn thương rất ngoằn ngoèo Tổn thương gập góc nhiều 90o Tắc hoàn toàn 3 tháng Không thể bảo vệ các nhánh bàng hệ chính Tổn thương trên miếng ghép tĩnh mạch với tổn thương dễ vỡ. 5.5 PHÂN LOẠI DÒNG MÁU MẠCH VÀNH TIÊU SỢI HUYẾT TRONG THỬ NGHIỆM NMTC TIMI 0 không hề có dòng máu ngang qua chỗ bị tắc TIMI I có chất cản quang ở ngang chỗ hẹp nhưng không ngấm thuốc hoàn toàn ở vùng hạ lưu TIMI chất cản quang đi qua được chỗ hẹp ngấm thuốc hoàn toàn ở hạ lưu tốc độ tháo lưu thuốc chậm II TIMI chất cản quang qua chỗ hẹp tốt ngấm thuốc hoàn toàn ở hạ lưu tốc độ tháo lưu thuốc không bị III chậm 6 MÃ SỐ CÁC MÁY TẠO NHỊP TIM Mã số chung NASPE BPEG NBG Chữ thứ 1 buồng tim được kích thích 0 không có buồng tim nào A tâm nhĩ V tâm thất D 2 buồng tâm nhĩ tâm thất Chữ thứ 2 buồng tim được nhận cảm 0 không có buồng tim nào 22 A tâm nhĩ V tâm thất D 2 buồng tâm nhĩ tâm thất Chữ thứ 3 Cách đáp ứng 0 không có T khởi phát I ức chế D cả 2 vừa khởi phát ức chế Chữ thứ 4 chương trình thích ứng nhịp 0 không có P chương trình đơn giản M nhiều chương trình C đo từ xa R thích ứng nhịp Chữ thứ 5 chức năng chống nhịp nhanh B hàng loạt BURST N tần số bình thường S rà soát E kiểm soát từ bên ngoài 7. TIÊU HOÁ GIÁ TRỊ BÌNH THƯỜNG CỦA