Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Đánh giá được khả năng,ì mức độ làm việc thực tế của đối tượng cho phép rút ra các tiêu chuẩn để kiểm tra độ bền, độ cứng, độ ổn định. + Dự đoán được sự tồn tại và tuổi thọ của công trình khi trong quá trình thực nghiệm có tiến hành khảo sát và đo đạc sự biến động và tốc độ phát triển của ƯS-BD cũng như sự hình thành và phát triển khuyết tật trong quá trình đối tượng làm việc | Hồ sơ Kiểm định cầu Ô Môn Km 20 600- QL91 29 Ei ho hi pi Lực ngang Tay đòn M E1 1.5 0.73 3.01 0.50 1.51 Eh1 0.09P 0.04P 0.33P 0.75 0.25P 1. H30 đặt trên lăng thể phá hoại 1. H30 đặt trên lăng thể phá hoại ọ 350 0.61 ỵtc T m3 1.80 nh 1.12 nđ 1.20 H 1.50 450-Ọ 2 đổi ra radian 0.48 tg 450-ọ 2 0.52 Chiều dài lâng thể trượt lo Htg 450- p 2 0.78 Khoảng cáchgiữa mép ngoài của hai bánh xe S 5.50 Chiều rộng của diện phân bố tải trọng giả thiết AH 10cm b 0.40 Ta thấy 2b d 2b 1.6-b 0.4 1.6 2 lo ta có Chiều cao quy đổi 0.08P h0 nh P nđỵSb nh 2 2 0.4P nđ 1.8 5.5 2 tg 0.52 0.48 Hệ số áp lực p tg2 0.27 Hệ số áp lực p tg2 0.27 Cường độ áp lực do đất nền đường đáp pj nđ x Ytc x 1.1 x hj Eh nđxỵxh0xhxpxS Ei ho hi pi Lực ngang Tay đòn M E1 1.5 0.73 3.01 0.50 1.51 Eh1 0.08P 0.04P 0.33P 0.75 0.25P TỔ HỢP TẢI TRỌNG Tổ hợp Ký hiệu Công thức xác đinh n Lực Ngang Lực Đứng Tay đòn Mô men 1 Tại trọng tại vi trí ngàm Tĩnh tải bản thân G1-G4 1.1 49.90 -0.01 -0.72 Tĩnh tải do kết cấu nhip 1 109.98 0.75 11.00 Áp lực ngang của đất 1.2 3.01 3.55 10.69 H30 trên lăng thể phá hoại ọ 350 nh 1.4 nt 1.2 1.2 0.33P 0.76 0.25P 2H30 và người trên nhip 1.4 7.42P 0.74P 0.784 Bài giang Thí nghiêm cầu - Page 120 of 168 Hồ sơ Kiểm định cầu Ô Môn Km 20 600- QL91 30 Tổng cộng 0.33P 3.01 7.42P 159.88 0.74P 21.75 2 Tại trọng tâm vị trí ngàm cọc Tĩnh tải bản thân G1-G4 1.1 49.90 -0.01 -0.72 Tĩnh tải do kết cấu nhịp 1 109.98 0.00 11.00 Áp lực ngang của đất 1.2 3.01 3.55 10.69 H30 trên lăng thể phá hoại ọ 350 nh 1.12 nt 1.2 1.12 0.33P 0.76 1.99P 2H30 và người trên nhịp 1.12 5.94P 8.75 0.75 0.59P 0.63 Lực hãm 0.34P 5.40 1.84P Tổng cộng 0.67P 3.01 5.94P 168.63 2.43P 21.60 Chiều sâu ngàm 2.7 Khả năng chịu lực của một cọc N 40.00 T Số lượng cọc 14 Trọng lượng cọc 35 35 ở độ sâu ngàm 11.58 T Khoảng cách giữa hai hàng cọc Tổ hợp 1 1.00 Lực tác dụng lớn nhất lên 1 do lực đứng 0.53P 12.25 Lực tác dụng lớn nhất lên 1 domô men 0.11P 3.11 0.64P 15.36 Nmax N --- P 38.50 T Vậy với tổ hợp 1 Mố 1 đủ khả năng chịu lực lớn hơn kết cấu