Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Ôn tập cho HS các kiến thức đã học một cách tổng hợp - Rèn luyện kỹ năng vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học vào các dạng bài tập :tính toán, tìm BCNN, ƯCLN. | Ôn tập chương I Tiếp I. Mục Tiêu. - Ôn tập cho HS các kiến thức đã học một cách tổng hợp - Rèn luyện kỹ năng vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học vào các dạng bài tập tính toán tìm BCNN ƯCLN. II. Chuẩn bị. - GV bảng phụ . - HS SGK SBT III. Tiến trình dạy học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 Kiểm tra Thực hiện phép tính a 80 - 4.52 - 3 . 23 b 2448 119 - 23 - 6 2 HS lên bảng làm a ĐS 4 b ĐS 24 Hoạt động 2 13 phút Bài 168 Tr 64 SGK Bài 201 Tr 26 SBT BT 168 64 SGK Máy bay trực thăng ra đời năm 1936 Bài 201 Tr 26 SBT Tìm số tự nhiên x biết rằng a 70 x 84 x và x 8 b x 12 x 25 x 30 và 0 x 500 a x e ƯC 70 84 và x 8 . ĐS x 14 b x e BC 12 25 30 và 0 x 500 . ĐS x 300 Bài 207 Tr 27 SBT Cho tổng A 270 3105 150. không thực hiện phép tính xét xem tổng A có chia hết cho 3 cho 5 cho 9 không tại Bài 207 Tr 27 SBT A không chia hết cho 2 A chia hết cho 5 A chia hết cho 3 A không chia hết cho 9 sao Bài 210 Tr 27 SBT Tổng sau có chia hết cho 3 không A 2 22 23 24 25 26 27 28 29 29 XX à 1 1 1 1 1 1 1 1 1 Bài 210 Tr 27 SBT A 2 22 23 24 25 26 27 28 29 XX À 1 1 1 1 1 1 1 1 1 29 Bài 213 Tr 27 SBT Có 133 quyển vở 80 bút bi 170 tập giấy. Người ta chia vở bút bi giấy thành các phần thưởng đều nhau mỗi phần thưởng gồm cả ba loại. Nhưng sau khi 2 . 1 2 23 . 1 2 25 . 1 2 27 . 1 2 29 . 1 2 2.3 23.3 25.3 27.3 29.3 Vậy A chia hết cho 3 BT213 27 SBT Số vở đã chia là133-13 120 chia còn thừa 13 quyển vở 8 bút bi 2 tập Số bút đã chia là 80-8 72 giấy không đủ chia vào các phần thưởng. Số tập đã chia là 170-2 168 Tính xem có bao nhiêu phần thưởng. Số phần thưởng a là ƯC 120 72 168 và a 13 ƯCLN 24 Bài 222 Tr 29 SBT ƯC 1 2 3 6 12 24 Gọi P là tập hợp các số nguyên tố Vì a 13 a 24 A là tập hợp các số chẵn Vậy có 24 phần thưởng. B là tập hợp các số lẻ a Tìm giao của các tập hợp A và P A và B Bài 222 Tr 29 SBT b Dùng kí hiệu c để thể hiện quan hệ giữa các tập hợp P N N a A n P 2 A n B 0 c Dùng kí hiệu c để thể hiện quan hệ giữa mỗi tập hợp A B với mỗi tập hợp N b P c N P c N N c N N Bài 223 Tr 29