Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
PHƯƠNG TIỆN BẢO VỆ TAY Phân loại Protective glove classification TCVN 2606-78 Có hiệu lực từ 1-7-1979 Cơ quan biên soạn :Viện nghiên cứu Khoa học Kỹ thuật - Bảo hộ lao dộng Tổng công đoàn Việt nam Cơ quan đề nghị ban hành: Tổng công đoàn việt nam Cơ quan trình duyệt:Cục tiêu chuẩn - Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước Cơ quan xét duyệt và ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật nhà nước Quyết định ban hành số 573 KHKT/QĐ ngày 30 tháng 12 năm 1978 Tiêu chuẩn này áp.dụng đối với các phương tiện. | PHƯƠNG TIỆN BẢO VỆ TAY Phân loại Protective glove classification TCVN 2606-78 Có hiệu lực từ 1-7-1979 Cơ quan biên soạn Viện nghiên cứu Khoa học Kỹ thuật - Bảo hộ lao dộng Tổng công đoàn Việt nam Cơ quan đề nghị ban hành Tổng công đoàn việt nam Cơ quan trình duyệt Cục tiêu chuẩn - Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước Cơ quan xét duyệt và ban hành Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật nhà nước Quyết định ban hành số 573 KHKT QĐ ngày 30 tháng 12 năm 1978 Tiêu chuẩn này áp.dụng đối với các phương tiện bảo vệ tay quy định cách phân loại ký hiệu và câu yêu cầu chung. 1. PHÂN LOẠI 1.1 Phương tiện bảo vệ tay tùy theo tính chất bảo vệ được phân loại thành nhóm phân nhóm và ký hiệu từng loại theo bảng sau Phân loại phương tiện bảo vệ tay Ký hiệu nhóm Tên nhóm phương tiện bảo vệ tay Ký hiệu phân nhóm Tên phân nhóm phương tiện bảo vệ tay 1 2 3 4 C Chống tác độ cơ t Chống làm thủng và rách học thấp m Chống mài mòn r Chống rung 1 NĐ Chống tác động của nhiệt độ cao hoặc thấp b 1 450 g t Chống bức xa nhiệt Chống ngọn lửa. Chống tiếp xúc bề mặt nóng trên 450. Chống tia lửa giọt vả vảy kim loại nóng Chống nhiệt độ thấp P Chống chất phóng xạ R Chống tia rơnghen Đ Chống tĩnh điện và trường điện t Chống tĩnh điện 2 tiếp lheo 1 2 3 4 Đ d n 1 Chống trường điện Chống dòng điện với điện áp không lớn hơn 1000V Chống dòng điện với điện áp lớn hơn 1000V phương tiện bảo vệ phụ B Chống bụi k t Chống bụi không độc Chống bụi sơ thuỷ tinh amian. N Chống nước và dung dịch muối - - A Chống axít và kiềm đ tr t Chống axít và kiềm đậm đặc Chống dung dịch axít và kiềm có nồng độ trung bình Chống dung dịch axít và kiềm có nồng độ thấp DM Chống dầu mỏ sản phẩm dầu mỏ và dầu mỡ t m r Chống dầu thô Chống dầu nhờn mỡ Chống sản phẩm rắn của dầu CD Chống chất độc 1 r Chống chất độc lỏng Chống chất độc rắn s Chống yếu tố sinh vật có hại v c Chống vi sinh vật Chống côn trùng