Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Củng cố lại kiến thức về đường thẳng vuông góc mặt phẳng. -Điều kiện để đường thẳng vuông góc mặt phẳng, vận dụng chứng minh đường thẳng vuông góc đường thẳng, đường thẳng vuông góc mặt phẳng, xác định mặt phẳng. -Xác định gócc giữa đường thẳng và mặt phẳng. 2. Kỷ năng: -Vận dụng để tính góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. | Tiết 38 BÀI TẬP ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC MẶT PHẲNG I. Mục tiêu 1. Kiến thức -Củng cố lại kiến thức về đường thẳng vuông góc mặt phẳng. -Điều kiện để đường thẳng vuông góc mặt phẳng vận dụng chứng minh đường thẳng vuông góc đường thẳng đường thẳng vuông góc mặt phẳng xác định mặt phẳng. -Xác định gócc giữa đường thẳng và mặt phẳng. 2. Kỷ năng -Vận dụng để tính góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. -CM các BT về hai đường thẳng vuông góc. 3. Thái đô Cẩn thận chính xác. II. Chuẩn bi GV Phiếu học tập TN HS Điều kiện để đường thẳng vuông góc mặt phẳng phương pháp CM đường thẳng vuông góc mặt phẳng. III. Phương pháp Gợi mở vấn đáp đan xen hoạt động nhóm. IV. Tiến trình bài học Hoạt đông của giáo viên Hoạt đông của học sinh HĐ1 Bài 1 Bài 17_SGK Cho OA OB OC đôi một vuông góc. H là trực tâm của AABC. Chứng minh a. OH 1 ABC 1 111 b. OH2 OA2 OB2 OC2 -H1 Nêu phương pháp chứng minh đường C o rH A M B -CM OH vuông góc với hai đường thẳng thẳng OH vuông góc mặt phẳng ABC -GV gới ý đôn đốc kiểm tra -H2 Nêu tính chất đường cao xuất phát tư đỉnh góc vuông của tam giác vuông Áp dụng cho OAB Từ đó. HĐ 2 Bài 18_SGK a. H1 AH là đường cao tam giác ABC suy ra H2 Giả sử AH cắt BC tai A xét vị trí tương đối SA và BC Vậy SA là đường gì H3 Từ đó em có kết luận gì cắt nhau trong ABC A H 1 AB O CM VqH L AC OH 1 ABC 1 O C ịỉ M H 1 _ 1 1 OH2 OC2 1 OM2 -TL - - -U- OM2 OA2 OB2 1 1.1.1 - OH2 OA2 OB2 OC2 -TL AH 1BC -TL SA 1BC SA là đường cao. Vậy AH SK BC đồng quy tại A