Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
I. MỤC TIÊU: -HS biết và hiểu tính chất vật lý và hoá học của nước. -HS hiểu và viết PTHH thể hiện tính chất hoá học cảu nước. -HS biết được những nguyên nhân làm ô nhiễm nguồn nước và biện pháp phòng chống ô nhiễm, có ý thức cho nguồn nước không bị ô nhiễm . | Tiết 54 Bài 36 NƯỚC tt I. MỤC TIÊU -HS biết và hiểu tính chất vật lý và hoá học của nước. -HS hiểu và viết PTHH thể hiện tính chất hoá học cảu nước. -HS biết được những nguyên nhân làm ô nhiễm nguồn nước và biện pháp phòng chống ô nhiễm có ý thức cho nguồn nước không bị ô nhiễm . -Tiếp tục rèn luyện kĩ năng tính toán thể tích các chất khí theo PTHH. II. CHUẨN BỊ 1. Hoá chất quì tím Nấm vôi sống Pđỏ KMnO4. 2. dụng cụ -2 cốc thuỷ tinh 250ml phễu thuỷ tinh. -Ống nghiệm giá diêm đèn cồn. -Lọ tam giác thu O2 2 lọ . -Muôi sắt ống dẫn khí. III.HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC. 1. Ổn định lớp GV kiểm tra sĩ số vệ sinh lớp 2. Kiểm tra bài cũ Nước có thành phần hoá học như thế nào. Yêu cầu HS làm bài tập 4 SGK 125. Đp n 2H2 O2 2H2O. nH2 412 5 mol 22.4 theo pt nH2O nH2 5 mol. mH2O 5 x 18 90g. 3. Vào bài mới Như các em đã biết nước có vai trị rất quang trọng trong đời sống hàng ngày của chúng ta. vậy các em có biết nước có vai trị như thế nào có tính chất vật lí và tính chất hóa học ra sao . Để hiểu rõ hơn tiết học này các em sẽ tìm hiểu. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1 Tìm hiểu tính chất vật lý của nước 5 Yêu cầu HS quan sát 1 cốc nước - nhận xét Thể màu mùi vị. Nhiệt độ sôi. Nhiệt độ hoá rắn. Khối lượng riêng. Hoà tan. Quan sát trả lời. Chất lỏng không màu - mùi - vị. Sôi 1000C p 1atm . Nhiệt độ rắn 0OC. Đại 1 g ml. Hoà tan nhiều chất rắn lỏng khí. 1. Tính chất vật lý. Nước là chất lỏng không màu không mùi và không vị sôi ở 100OC. Hoà tan nhiều chất rắn lỏng khí. Hoạt động 2 Tìm hiểu tính chất hoá học của nước 15