Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Tiếng Tây Ban Nha (Español), hoặc là tiếng Castil (Castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo kiểu cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Tiếng Tây Ban Nha là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Mời các bạn cùng tìm hiểu và thực hành ngôn ngữ này qua bộ giáo trình được xuất bản bởi NXB Văn hóa Thông tin. | ĐÁP ÁN Bt 6.1 A 1. el tren correo 2. el tren directo 3. primera clase segunda cỉase 4. destino 5. furgón 6. talón 7. ida ỵ vuelta. B 1. c 2. F 3. G 4. 1 5. D 6. B 7. E 8. H 9. A Bt 6.2 1. Trece y quince hoặc a la una y quince cuarto de la tarde. 2. dieciocho y veinte hoặc a las seis y veinte de la tarde. 3. Monterrey 4. Veracruz 5. dieciocho y cuarenta y hoặc a las siete menos quince cuarto . 6. veintidós y treinta hoặc a las diez y media de la noche. Bt 6.3 1. Quiero sacar un billete de ida y vuelta. 2. Es necesario facturar el equipaje. 3. qué hora sale el tren 4. Hay un tren directo a Veracruz Bt 6.4 vendo vende vendemos venden. aprendo aprende aprendemos aprenden. comprendo comprende comprendemos comprenden. Bt 6.5 Viajar. viajo viaja viajamos viajan. Bt 6.6 1. tren 3. empalme 5. litera 7. fuegon 9. salida 11. viaje 2. destino 4. taquilla 6. equipaje 8. estación 10. horario 12. facturar Bt 6.7 1. Gia đình tôi trở về vào ngày mai. 2. Các anh sẽ về lúc mấy giờ 3. Tôi sẽ trả lại vé. 4. Người khuân vác đưa lại valì. 5. Chúng ta nên về bàng xe lửa hay xe buýt Bt 6.8 1. Tôi đưa thanh sô-cô-la cho con gái tôi. 2. Nhân viên đưa vé cho du khách. 3. Những cô gái tặng hoa cho mẹ. 4. Chúng tôi đưa phiếu hành lý cho người khuân vác. 5. Anh nên cho người khuân vác chút tiền bo. Bt 6.9 1. comprendemos 2. pagan 3. devuelve 4. es 5. vuelven 79 pa i ses lengwa s Paises y lenguas Quốc gia và ngôn ngữ - el país pa i s đât nước quốc gia. - la lengua lengwa ngôn ngữ. Trong tiếng Tây Ban Nha tên của các nước có mạo từ el hoặc la hoặc los đi trước. Một số địa danh không cần mạo từ. Do đó những tên nước nào dưới đây có el hoặc la trong ngoặc đơn bạn có thể dùng mạo từ đó hoặc không. Hãy nhớ viết hoa tên các quốc gia. Tập đọc và viết các tên nước sau aos tra lja ka na da Australia el Canadá úc Cannada Vtfi na fni nsja la China Francia Trung Quốc Pháp 80 a lei ma nja gra n bre ta nja Alemania la Gran Bretana Đức Anh i ta lja ha poon Italia el Japon Ý Nhật mehi kao ru sja Mexico Rusia .