Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Tham khảo tài liệu 'hướng dẫn kỹ thuật chăn nuôi gà công nghiệp part 7', nông - lâm - ngư, nông nghiệp phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Thường ở nước ngoài khi tính tiêu chuẩn- khẩu phần thức ãn trong điều kiện tiểu khí hậu ôn hoà nhiệt độ 25 C ẩm độ 65-70 . - Vào mùa nóng gà thường ăn giảm 10 thức àn do đó phải tăng 1 5-2 protein thô và 100 Kcal kg thức ãn tăng vitamin c B . Vào mùa lạnh dưới 18 C giữ mức năng lượng nhưng giảm 1 5-2 protein thô vì gà ăn tăng 10 thức ăn so với tiêu chuẩn ở 25uc. Chống nóng chống lạnh trong điều kiện nuôi chuồng kín có điều hoà tiểu khí hậu tự động thì không phải tốn công điều chỉnh KPTA. 2.5. Nuôi gà broiler tách riêng trông mái Thông thường trong hai tuần tuổi đầu gà trống và gà mái tăng trọng xấp xỉ nhau yêu cầu chất lượng thức ãn như nhau. Nhưng sau 2 tuần tuổi con trống tăng trọng cao hơn con mái 25-30 . Vì vậy tiêu chuẩn khẩu phần thức ăn cho gà trống cần cao hơn gà mái nên phải nuôi tách trống mái riêng biệt. Nuôi tách riêng trống mái có lợi tiết kiệm được protein đối với gà mái sau 2 tuần tuổi. Tránh gà trống lấn át gà mái bảo đảm gà mái ăn hết khẩu phần. Gà trống bán trước gà mái 1 tuần như vậy tận dụng được diện tích chuồng trại. 103 Bảng 15. Mật số cóng thức TAHH gà thịt broiler Tên nguyên liỊư thức ãn kg hay Khởi đổng 0-2TT Tâng trưỏng 3-5TT Kết thúc MU ỖTT CT1.1 CT1.2 CT2.1 CT2.2 CT3.1 CT3.2 Ngố đò hoặc vàng. . 51 90 46 13 61.60 50.20 66.00 55 56 Cám gạo tốt - 15.00 15.00 10.00 Sắn nghiến4 10 00 Khử đáu đậu tưong hoặc tạc 25 19.00 17 00 16 00 20 3 14 00 Đậu tượng rang 1ữ 00 10.00 10 00 10 00 5 00 2 00 Bột cá 50 protein thô 10 00 6.00 8 00 5 00 6 00 4.00 Bột xưdng hoặc dicanxi phữtphat 2 50 3 00 2 70 3 00 2 00 3 00 l ly rin - 0.10 - 0 10 0 10 DL-Metionin 0 05 0.07 0.05 0 07 0 05 0.07 Premix VTM khoáng 0 50 0.50 0 50 0 50 0 50 0 50 Coccidiostat 4 4 4 4 Muối ân NaCl 0 10 0.20 0.15 0.20 0.20 0.20 Tổng cộng kg hoặc 100.0 100.0 100.0 100 0 100.0 100 0 Thành phẩn dinh dưỡng NLĨĐ. Kcal kg TA 3000 2900 3100 2931 3200 315Ũ Protein thô 24 1 21.5 21 6 19 4 18 5 17 5 Canxi 1.2 1.3 1 15 1 29 1 00 0 94 Phctpho tiéu hỡá. 0 55 0.55 0 55 0 55 0 50 0 50 Lyxm 1.26 1.30 1