Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Tham khảo tài liệu 'bản tin nợ nước ngoài số 1 - phần 6', kinh tế - quản lý, quản lý nhà nước phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Biểu số 4.12 CHUYỂN GIAO THUẦN CỦA NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA CHÍNH PHỦ VÀ ĐƯỢC CHÍNH PHỦ BẢO LÃNH THEO NHÓM NGƯỜI CHO VAY VÀ LOẠI CHỦ Nợ 2002 - 2006 Triệu USD 2002 2003 2004 2005 2006 NỢ CHÍNH PHỦ 182.73 688.44 937.14 1 677.51 651.15 CÁC CHỦ NỢ CHÍNH THỨC 375.45 716.57 965.87 970.88 722.13 SONG PHƯƠNG -76.09 -13.12 477.57 426.80 331.22 ĐA PHƯƠNG 451.54 729.69 488.30 544.08 390.90 CÁC CHỦ NỢ TƯ NHÂN -192.72 -28.14 -28.73 706.63 -70.98 NGƯỜI NẮM GIỮ TRÁI PHIẾU -181.09 -14.19 -14.29 716.49 -71.85 CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI -0.82 -2.79 -2.63 1.99 11.84 CÁC CHỦ NỢ TƯ NHÂN KHÁC -10.81 -11.16 -11.81 -11.85 -10.97 NỢ ĐƯỢC CHÍNH PHỦ BẢO LÃNH -44.62 286.88 273.78 -92.86 62.30 CÁC CHỦ NỢ CHÍNH THỨC -25.72 310.57 129.89 -85.14 -35.67 SONG PHƯƠNG -25.72 246.33 138.21 -77.08 -27.86 ĐA PHƯƠNG 64.24 -8.32 -8.06 -7.82 CÁC CHỦ NỢ TƯ NHÂN -18.91 -23.69 143.88 -7.72 97.97 NGƯỜI NẮM GIỮ TRÁI PHIẾU CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI -9.66 -15.39 151.26 -0.71 104.59 CÁC CHỦ NỢ TƯ NHÂN KHÁC -9.25 -8.30 -7.37 -7.01 -6.62 TỔNG CỘNG 138.11 975.31 1 210.92 1 584.65 713.45 23 Biểu số 4.13 DÒNG TIỀN THUẦN VÀ CHUYỂN GIAO THUẦN NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA CHÍNH PHỦ VÀ ĐƯỢC CHÍNH PHỦ BẢO LÃNH THEO NHÓM NGƯỜI CHO vay và loại chủ nợ 2006 Triệu USD TỒNG RÚT VỐN TRONG KỲ TRẢ GỐC TRONG KỲ DÒNG TIỀN NỢ THUẦN TRẢ LÃI VÀ PHÍ TRONG KỲ CHUYỂN GIAO NỢ THUẦN 1 2 3 4 5 NỢ CHÍNH PHỦ 1 252.65 309.22 937.07 285.95 651.15 CÁC CHỦ NỢ CHÍNH THỨC 1 237.64 277.52 953.77 231.67 722.13 Song phương 681.81 217.46 464.35 133.16 331.22 Đa phương 555.83 66.42 489.41 98.51 390.91 CÁC CHỦ NỢ TƯ NHÂN 15.01 31.70 -16.69 54.29 -70.98 Người nắm giữ trái phiếu 18.71 -18.71 53.14 -71.85 Các ngân hàng thương mại 15.01 2.81 12.20 0.36 11.84 Các chủ nợ tư nhân khác 10.18 -10.18 0.78 -10.97 NỢ ĐƯỢC CHÍNH PHỦ BẢO LÃNH 225.26 119.93 105.33 43.04 62.30 CÁC CHỦ NỢ CHÍNH THỨC 53.82 67.38 -13.57 22.11 -35.67 Song phương 53.82 61.97 -8.15 19.71 -27.86 Đa phương 5.42 -5.42 2.40 -7.82 CÁC CHỦ NỢ TƯ NHÂN 171.45 52.55 118.90 20.94 97.97 Người nắm giữ trái phiếu Các ngân hàng .