Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Có rất nhiều từ mà chúng ta rất dễ bị nhầm lẫn chính vì vậy hệ thống các từ nhầm lẫn rồi so sánh chúng với nhau là một trong những cách "ghi nhớ" tốt nhất. Dưới đây là danh sách các từ dễ bị nhầm lẫn đã được hệ thống lại để giúp các bạn "ghi nhớ" dễ dàng. | Những từ dễ gây nhầm lẫn Có rất nhiều từ mà chúng ta rất dễ bị nhầm lẫn chính vì vậy hệ thống các từ nhầm lẫn rồi so sánh chúng với nhau là một trong những cách ghi nhớ tốt nhất. Dưới đây là danh sách các từ dễ bị nhầm lẫn đã được hệ thống lại để giúp các bạn ghi nhớ dễ dàng. Đó là những từ rất dễ gây nhầm lẫn về cách viết ngữ nghĩa chính tả hoặc phát âm angel N thiên thần angle N góc trong hình học cite V trích dẫn site N địa điểm khu đất để xây dựng . sight N khe ngắm tầm ngắm V quang cảnh cảnh tượng V quan sát nhìn thấy dessert N món tráng miệng desert N sa mạc desert V bỏ bỏ mặc đào ngũ later ADV sau đó rồi thì thường dùng với động từ thời tương lai latter ADJ cái thứ 2 người thứ 2 cái sau người sau. the former cái trước người trước. principal N hiệu trưởng trường phổ thông Adj chính chủ yếu. principle N nguyên tắc luật lệ affect V tác động đến effect N ảnh hưởng hiệu quả V thực hiện đem lại already Adv đã all ready tất cả đã sẵn sàng. among prep trong số dùng cho 3 người 3 vật trở lên between.and giữa.và chỉ dùng cho 2 người vật Lưu ý between.and cũng còn được dùng để chỉ vị trí chính xác của một quốc gia nằm giữa những quốc gia khác cho dù là 2 Vietnam lies between China Laos and Cambodia. Between còn được dùng cho các quãng cách giữa các vật và các giới hạn về mặt thời gian. Difference between not among What are the differences between crows rooks and jackdaws. Between each noun -and the next more formal We need 2 meters between each window. There seems to be less and less time between each birthday and the next . Devide between not among He devided his money between his wife his daughter and his sister. Share between among He shared the food between among all my friend. consecutive Adj liên tục không có tính đứt quãng successive Adj liên tục có tính cách quãng emigrant N người di cư V - emigrate from immigrant N người nhập cư V immigrate into formerly Adv trước kia formally Adv chỉnh tề ăn mặc Adv chính thức historic Adj nổi tiếng quan trọng trong lịch sử .