Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Xoắn thuần tuý thanh thẳng I. Khái niệm về xoắn thuần tuý 1. Định nghĩa ? Một thanh chịu xoắn thuần tuý khi trên MCN chỉ có một thành phần nội lực là mômen xoắn nh- trên hình 5.1. ? Ngẫu lực P-P tạo ra mômen xoắn, có giá trị bằng P.a. 2. Liên hệ giữa mômen xoắn ngoại lực với công suất và số vòng quay Hình 5.1 | Chương 5. Xoắn thuần tuý thanh thắng Chương 5. XOẮN THUẦN TUÝ THANH THANG I. KHÁI NIỆM VỂ XOẮN THUẦN TUÝ 1. Định nghĩa Một thanh chịu xoắn thuần tuý khi trên MCN chỉ có một thành phần nội lực là mômen xoắn nhu trên hình 5.1. Ngẫu lực P-P tạo ra mômen xoắn có giá trị bằng P.a. 2. Liên hệ giữa mômen xoắn ngoại lực với công suất và số vòng quay Công suất do mômen xoắn ngoại lực M Nm thực hiện khi trục quay một góc a theo thời gian t A Ma Do đó công suất N watt-W N - - - M M trong đó w - vận tốc góc rad s n là tốc độ vòng phút v ph . Vận tốc góc -177rad s 30 N Nếu công suất N tính bằng kW thì M - 9549 p Nm N Nếu công suất tính bằng mã lực thì M - 7162 3. Các giả thuyết tính toán Quan sát đoạn thanh tròn chịu xoắn hình 5.2 truớc và sau khi biến dạng thấy MCN ban đầu phẳng và thẳng góc với trục thanh thì sau khi biến dạng vẫn phẳng và thẳng góc với trục thanh khoảng cách giữa các mặt cắt không thay đổi. Các bán kính của thanh truớc và sau khi biến dạng vẫn thẳng và có độ dài không đổi. Nói một cách vắn tắt khi thanh tròn chịu xoắn chỉ xảy ra hiện tượng quay của tiết diện ngang quanh trục thanh. Nhận xét này đã đuợc lí thuyết và thực nghiệm xác minh là đúng. II. ÚNG SUẤT TRÊN MẶT CẮT CỦA THANH TRÒN CHỊU XOẮN a Trước biến dạng b Sau biến dạng Hỉnh 5.2 37 Chương 5. Xoắn thuần tuý thanh thắng Khảo sát một thanh tròn chịu xoắn thuần tuý hình 5.3a . Ỵ Hình 5.3 Tách từ thanh một đOạn dài dz hình 5.4 Theo quan hệ giữa nội lực và ứng suất ta có M 1 TpPdF a Mặt khác theo định luật Hóc TP G.r b TP là ứng suất tiếp trên MCN tại điểm cách trọng tâm mặt cắt một khoảng bằng p. Theo hình 5.4 ta có _ pdọ Y tgy c dz v 7 với dọ là góc xoắn tuong đối giữa 2 mặt cắt 3-3 và 4-4 dz là khoảng cách giữa 2 mặt cắt đó. . e đọ . . . . . . . Ký hiệu e dz là góc xoắn tỷ đối trên một đon vị dài. Thay c vào b rồi vào a ta có M íG.e.p2dF G.6.J Zj Ị p F e - 2- Từ d suy ra G J d 5-1 38 Chương 5. Xoắn thuần tuý thanh thắng Thay 5-1 vào c rồi vào b ta có ứng suất tiếp lớn nhất max Mz Wp M Tp- J .p p 5-2 5-3