Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Trong thực tế, nghiên cứu từ vựng có thể xuất phát từ những bình diện khác nhau và dùng những phương pháp khác nhau. Nếu khảo sát những vấn đề chung cho mọi (hoặc nhiều) từ vựng của nhiều ngôn ngữ, là ta nhìn ở bình diện của từ vựng học đại cương. Ngược lại, nếu chỉ quan tâm đến những vấn đề của một từ vựng trong một ngôn ngữ nào đó, là ta đứng trên bình diện nghiên cứu cụ thể. Ví dụ: từ vựng học tiếng Việt, từ vựng học tiếng Hán, từ vựng học tiếng Anh, . | Body 1 1 forehead fo .hed - trán 2 temple tem.pl - 1 lips lips - môi 2 tongue 1 hair hear - tóc thái dương tAQ - lưỡi 2 armpit o m.pit - 3 cheek tji k - má nách 4 ear Qr - tai 3 nipple nip.Ị - 5 ear lobe iar leob - đầu vú thùy tai dái tai 4 arm o m - cánh tay 5 navel nei.val -rốn 6 neck nek - cổ 7 nose naưz - mũi 8 chin tjin - cằm 9 throat ỡraưt - cổ eye 4 5 ai - mắt bellybutton - bel.i họng 1 eyebrow bAt.on 6 chest tfest -ngực 7 abdomen b.do.mon - bụng stomach stAm.ok -bụng dạ dày belly informal bel.i - bụng dạ dày lối nói foot fơt - chân 1 ankle g.kỊ -mắt cá chân 2 heel hiol - gót chân 3 arch o tj7 - lòng bàn chân 4 big toe big toơ - ai.braơ - lông mày 2 eyelid ai.lid - mi mắt 3 pupil 3 pju .pol - con ngươi 4 iris ai.ris - mống mắt 5 eyelash