Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Thư mục: Khái niệm: là đối tượng theo hệ thống phân cấp, dùng để lưu trữ quản lí dữ liệu trên máy tính. Phân loại: có hai loại: Thư mục gốc: là các ổ đĩa như: ; Thư mục con: là các thư mục nằm trong thư mục gốc | Bài 3: Thư mục – Tập tin Thư mục: Khái niệm: là đối tượng theo hệ thống phân cấp, dùng để lưu trữ quản lí dữ liệu trên máy tính. Phân loại: có hai loại: Thư mục gốc: là các ổ đĩa như: Thư mục con: là các thư mục nằm trong thư mục gốc Ví dụ: Tập tin: Khái niệm: là đối tượng trực tiếp chứa dữ liệu trong máy tính, dữ liệu có thể là văn bản, hình ảnh, âm thanh,. Phân loại: có thể dựa vào phần mở rộng trong tên tập tin để phân loại Ví dụ: text.txt tập tin văn bản notepad hoa.jpg một loại tập tin hình ảnh IV. Windows Explore Các đặc điểm cơ bản của tập tin – thư mục: Tên: tập tin – thư mục đều có tên để phân biệt Quy tắc đặt tên: Chiều dài tên: không quá 255 kí tự Có thể chứa khoảng trắng Không chứa các kí tự đặc biệt như: \ / : * ? | “ ” Lưu ý: Trong thư mục không thể có hai tập tin – thư mục đôi một trùng tên Tên tập tin gồm 2 phần: phần_tên.phần_mở_rộng Ví dụ: taptin1.txt, taptin2.com, taptin3.bat IV. Windows Explore Phần mở rộng (tập tin): Ý nghĩa: cho biết loại tập tin Một số | Bài 3: Thư mục – Tập tin Thư mục: Khái niệm: là đối tượng theo hệ thống phân cấp, dùng để lưu trữ quản lí dữ liệu trên máy tính. Phân loại: có hai loại: Thư mục gốc: là các ổ đĩa như: Thư mục con: là các thư mục nằm trong thư mục gốc Ví dụ: Tập tin: Khái niệm: là đối tượng trực tiếp chứa dữ liệu trong máy tính, dữ liệu có thể là văn bản, hình ảnh, âm thanh,. Phân loại: có thể dựa vào phần mở rộng trong tên tập tin để phân loại Ví dụ: text.txt tập tin văn bản notepad hoa.jpg một loại tập tin hình ảnh IV. Windows Explore Các đặc điểm cơ bản của tập tin – thư mục: Tên: tập tin – thư mục đều có tên để phân biệt Quy tắc đặt tên: Chiều dài tên: không quá 255 kí tự Có thể chứa khoảng trắng Không chứa các kí tự đặc biệt như: \ / : * ? | “ ” Lưu ý: Trong thư mục không thể có hai tập tin – thư mục đôi một trùng tên Tên tập tin gồm 2 phần: phần_tên.phần_mở_rộng Ví dụ: taptin1.txt, taptin2.com, taptin3.bat IV. Windows Explore Phần mở rộng (tập tin): Ý nghĩa: cho biết loại tập tin Một số kiểu tập tin qua phần mở rộng: LOẠI TẬP TIN KIỂU Tập tin văn bản txt, doc Tập tin chương trình exe, com Tập tin hình ảnh bmp,jpg IV. Windows Explore Vị trí lưu trữ: là vị trí chứa tập tin – thư mục, có hai khái niệm: Đường dẫn tuyệt đối: là vị trí lưu trữ tính từ thư mục gốc Đường dẫn tương đối: là vị trí lưu trữ tính từ thư mục hiện hành Thư mục hiện hành: là thư mục đang làm việc Kích thước: Cho biết độ lớn của tập tin, sức chứa hiện thời của thư mục Để xem kích thước của tập tin – thư mục ta làm như sau: Right click vào tên của thư mục – tập tin cần xem kích thước Menu tắt hiện lên, chọn properties Cửa sổ properties hiện lên, xem size kích thước cần biết Thuộc tính: Mỗi tập tin – thư mục trong windows explore có ba thuộc tính: read only (chỉ đọc), hidden (ẩn), archive (lưu trữ) IV. Windows Explore Thứ 3 dạy từ đây Khái niệm: windows Explore là một trình ứng dụng tiện ích trong windows có các chức năng sau Quản lý thư mục, tập tin: tạo mới, tìm kiếm, xóa, đổi tên, di chuyển, sao