Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Tìm hiểu sâu thêm về An Tức Hương Tên Khoa Học: Styrax Tonkinensis (Pier.) Craib. Thuộc họ Styracaceae. Mô Tả: Cây nhỏ, cao chừng 15~20cm. Búp non phủ lông mịn, mầu vàng nhạt. Lá mọc so le, có cuống, dài khoảng 6~15cm rộng 22,5cm. Phiến lá nguyên hình trứng, tròn ở phía dưới, nhọn dài ở đầu, mặt trên mầu xanh nhạt,mặt dưới mầu trắng nhạt do có nhiều lông mịn. Hoa nhỏ, trắng, thơm, mọc thành chùm, ít phân nhánh, mang ít hoa.Quả hình cầu, đường kính 10~16mm, phía dưới mang đài còn sót lại, mặt ngoài quả có lông hình. | AN TỨC HƯƠNG Kỳ 2 Tìm hiểu sâu thêm về An Tức Hương ATên Khoa Học Styrax Tonkinensis Pier. Craib. Thuộc họ Styracaceae. Mô Tả Cây nhỏ cao chừng 15 20cm. Búp non phủ lông mịn mầu vàng nhạt. Lá mọc so le có cuống dài khoảng 6 15cm rộng 22 5cm. Phiến lá nguyên hình trứng tròn ở phía dưới nhọn dài ở đầu mặt trên mầu xanh nhạt mặt dưới mầu trắng nhạt do có nhiều lông mịn. Hoa nhỏ trắng thơm mọc thành chùm ít phân nhánh mang ít hoa.Quả hình cầu đường kính 10 16mm phía dưới mang đài còn sót lại mặt ngoài quả có lông hình sao. Thường sống ở Hoàng Liên Sơn Hà Tuyên Sơn La Lai Châu Hà Sơn Bình Thanh Hóa Nghệ Tĩnh. AThu Hoạch Vào giữa tháng 6 7 chọn cây từ 5 10 tuổi rạch vào thân hoặc cành để lấy nhựa. Đem về chia thành 2 loại . Loại tốt mầu vàng nhạt mùi thơm vani. . Loại kém mầu đỏ mùi kém hơn lẫn nhiều tạp chất vỏ cây đất cát. . . -APhần Dùng Làm Thuốc Dùng nhựa của cây Benzoinum . Thường là khối nhựa mầu vàng nhạt hoặc nâu đỏ nhạt mặt bẻ ngang có mầu trắng sữa nhưng xen kẽ mầu nâu bóng mượt cứng nhưng gặp nóng thì hóa mềm có mùi thơm. Bào Chế An tức hương Lấy nhựa ngâm vào rượu rồi nấu sôi 2 3 lần cho đến khi nhựa chìm xuống lấy ra thả vào nước khi nhựa cứng là được. Phơi cho khô. A Thành Phần Hóa Học An Tức Hương của Trung quốc chủ yếu gồm Acid Sumaresinolic Coniferyl Cinnamate Lubanyl Cinnamate Phenylpropyl Cinnamate 23 Vanillin 1 Cimanyl Cinnamate 1 Styracin Styrene Benzaldebyde Acid Benjoic tinh dầu quế 10 30 chất keo 10 20 . An Tức Hương của Việt Nam có chất keo 70 80 Acid Siaresinolic Coniferyl Benzoate Lubanyl Benzoate 11 7 Cinnamyl Benzoate Vanillin 0 3 Phenylpropyl Cinnamate 2 3 . A Tính Vị An túc hương Vị cay đắng tính bình không độc Đường Bản Thảo . Vị cay đắng hơi ngọt tính bình không độc Bản Kinh Phùng Nguyên . Vị cay đắng tính ấm Trung Quốc Dược Học Đại Từ Điển