Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Tham khảo tài liệu 'bài giảng kỹ thuật điện đại cương_chương 3: máy điện đồng bộ', kỹ thuật - công nghệ, điện - điện tử phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Bài giảng Kỹ Thuật Điện Đại Cương T B Chương 3 MÁY ĐIỆN ĐÒNG BỘ VI.1. Tổng quan V. 1.1. Khái niệm Máy điện đồng bộ là các máy điện xoay chiều có tốc độ của rôto bằng với tốc độ của từ trường quay. Dây quấn stato được nối với lưới điện xoay chiều dây quấn rôto được kích thích kích từ bằng dòng điện một chiều. Ở chế độ xác lập máy điện đồng bộ có tốc độ quay của rôto luôn không đổi khi tải thay đổi. Máy điện đồng bộ thường được dùng làm máy phát trong hệ thống điện với cơ năng được cung cấp bằng một động cơ sơ cấp các loại tuabin động cơ kéo . . Công suất của máy phát có thể đến 1000 MVA hay lớn hơn và các máy phát thường làm việc song song với nhau trong hệ thống. Động cơ đồng bộ được sử dụng khi cần công suất truyền động lớn có thể đến hàng chục MW. Ngoài ra động cơ đồng bộ còn được dùng làm các máy bù đồng bộ động cơ đồng bộ làm việc ở chế độ không tải dùng để cải thiện hệ số công suất và ổn định điện áp cho lưới điện. VI. 1.2. Cấu tạo Stator Y hay A giống ĐCKĐB Rotor Cực lồi hay Cực ẩn Chỉphân tích cho máy cực ẩn Có thêm bộ kích từ một chiều có chổi than hay không có chổi than Công suất cơ hữu ích trên trục Pđm W kW HP đối với động cơ công suất biểu kiến Sđm VA kVA đối với máy phát Điện áp dây stato U1đm V kV Dòng điện dây stato I1đm A Tần số dòng điện stato f Hz Tốc độ quay rôto nđm vòng phút Hệ số công suất cosọđrn đối với động cơ Hiệu suất nđm VI.1.3. Nguyên lý làm việc f p- n tính bằng vòng phút rpm . 60 Em -ự2n.f.kdq.N. Đm ea V2Em.cos t eb V2 Em.cos t - 120o ec V2 Em.cos t - 240o VI.1.4. Đặc điểm cơ bản Tần số khi máy phát hoạt động độc lập và song song. Động cơ ĐB không tự mở máy được. Phản ứng phần ứng Ngang Tải thuần trở Dọc Thuần cảm khử từ hay thuần dung trợ từ Chương 3 Máy điện đồng bộ 1 Bài giảng Kỹ Thuật Điện Đại Cương T B VI.2. Mạch tương đương Điện kháng đồng bộ Xđb là là tổng của điện kháng tản phần ứng và điện kháng phản ứng phần ứng. Z Rư jXđb Mạch tương đương Ẻ ủ Ru jXdb lu Ũ Ziu Ẻ-ủ Aủ .100 ủ Gốc ủ Ẻ ủ Ru jXdb x cos ọ- jiu sin ọ Gốc i Ẻ ủcos ọ