Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Tài liệu tham khảo về bài tập thực hành BProlog | Bài tập thực hành BProlog 1. Viết vị từ demchan đếm trên một danh sách có bao nhiêu phần tử là số chẵn. Vd demchan 4 9 6 5 2 N N 3 demchan 0 - . demchan H T S - H mod 2 0 demchan T S1 S is S1 1 . demchan T S -demchan T S . 2. Viết vị từ ptn nhận đối số là một danh sách cùng số nguyên dương n và in ra phần tử thứ n trong danh sách. Vd ptn 4 9 6 5 2 2 X X 9 dem 0 - . dem _ T N -dem T N1 N is N1 1 . ptn X _ 1 X - . ptn _ Y M Z -M1 is M-1 ptn Y M1 Z . 3. Viết vị từ n_ ptdau N L L1 L2 trong đ L1 chứa N phần tử đầu của Lvà L2 chứa phần còn lại. Vị từ này có thể đảo ngược lại. Vd n_ptdau 3 1 2 3 4 9 5 6 L1 L2 L1 1 2 3 L2 4 9 5 6 n_ptdau N a b c a b L2 N 2 L2 c n_ptdau 0 L L . n_ptdau N H T H T1 L2 -n_ptdau M T T1 L2 N is M 1. 4. Viết vị từ ptg in ra phần tử giữa trong danh sách số nguyên dương trả về 0 nếu số phần tử của danh sách là số chẵn. Vd ptg 4 9 6 5 2 X X 6 ptg 4 9 5 2 X X 0 dem 0 - . dem _ T N -dem T N1 N is N1 1 . ptn X _ 1 X - . ptn _ Y M Z -M1 is M-1 ptn Y M1 Z . ptg A B C -dem A B K K mod 2 1 K1 is K 2 K2 is K1 1 ptn A B K2 C . ptg A B 0 -dem A B K K mod 2 0 . 5. Viết vị từ hoi hieu giao thực hiện phép hội hiệu và giao trên hai danh sách Vd hoi 1 2 3 4 5 3 4 5 6 7 8 X X 1 2 3 4 5 6 7 8 hieu 1 2 3 4 5 3 4 5 6 7 8 X X 1 2 giao 1 2 3 4 5 3 4 5 6 7 8 X X 3 4 5 tim H _ H - . tim _ T X -tim T X . hoi X X - . hoi h t X H T1 -not tim X H hoi T X T1 . hoi _ t X T1 -hoi T X T1 . Vd dao 1 2 3 4 5 L L 5 4 3 2 1 tim H _ H - . tim _ T X -tim T X . giao _ - . giao H T1 L2 H T3 -tim L2 H giao T1 L2 T3 . giao T1 L2 L3 -giao T1 L2 L3 . 6. Viết vị từ dao nhận đối số là một danh sách và in ra danh sách đảo của nó Vd dao 1 2 3 4 5 L L 5 4 3 2 1 noi X X . noi H T X H T1 -noi T X T1 . dao . dao H T L -dao T L1 noi L1 H L . 7. Viết vị từ chen L E R - R là danh sách L trong đó E đã được chèn vào đúng vị trí giả sử L đã được sắp theo thứ tự giảm Vd chen 5 4 2 1 3 R R 5 4 3 2 1 chen E E . chen H T E E H T -H E . chen h t E h T3 -chen T E T3 . 8. Viết vị từ chenDS L1 L2 L3 - L3 là danh