Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Nội dung: Giới thiệu TCP/IP. Địa chỉ IP. Cấu trúc gói tin IP. Kỹ thuật Subneting. Các giao thức tầng internet. Giao thức tầng Transport. Giao thức tầng Application. Giới thiệu: TCP/IP (Transmission Control Protocol / Internet Protocol): Bộ giao thức dùng trên internet. SPX/IPX (Sequenced Packet Exchange /Internetwork Packet eXchange): là giao thức chính được sử dụng trong hệ điều hành mạng Netware của hãng Novell. | 12 3 2008 ội dung U Giới thiệu TCP IP U Địa chỉ IP U Cấu trúc gói tin IP. U Kỹ thuật Subneting U Các giao thức tầng internet U Giao thức tầng Transport U Giao thức tầng Application Hanoi University of Industry 12 3 2008 Faculty of Electronics Engineering Giới thiệu TCP IP Transmission Control Protocol I Internet Protocol Bộ giao thức dùng trên internet SPX IPX Sequenced Packet Exchange Internetwork Packet exchange là giao thức chính được sử dụng trong hệ điều hành mạng Netware của hãng Novell. NetBEUI Network Basic Input Output System Extended User Interface Là giao thức chính được sử dụng trong hệ điều hành Windows Hanoi University of Industry 12 3 2008 Faculty of Electronics Engineering 12 3 2008 Giới thiệu Mô hình TCP IP chia làm 4 tầng - Tầng ứng dụng Application Layer - Tầng giao vận Transport Layer - Tầng Internet Internet Layer - Tầng truy cập mạng Network access Layer Transport Internet Network access 1 Hanoi University of Industry 12 3 2008 Faculty of Electronics Engineering MR Các giao thức tương ứng với các tầng Application Layer Transport Layer Internet Layer Network access Layer 7 W i Faculty of Electronics Engineering I. Hanoi University of Industry 12 3 2008 12 3 2008 Cấu trúc địa chỉ IP Địa chỉ nhị phân 32 bit. Ví dụ 1100000101010000000000100000001 Địa chỉ IP được biểu diễn thành 4 phần bằng nhau và cách nhau bởi dấu chấm. Giá trị của mỗi phần được biểu diễn trong hệ 10 ví dụ 192.168.1.1 Có hai phần - Phần mạng - Network portion Dùng để phân biệt mạng - Phần host - Host Portion Dùng để phân biệt các host trong cùng mạng 1 Hanoi University of Industry 12 3 2008 Faculty of Electronics Engineering --- Phân lớp địa chỉ IP - Class A 7 24 NetID HostID I Tối đa 126 mạng với tối đa 16.777.212 host mạng 1.0.0.0 đến 126.255.255.255 Class B 14 16 I 1 I 0 I NetID I HostID I Tối đa 16382 mạng vớitối đa 65.534 host mạng 128.0.0.0 191.255.255.255 Class C 21 8 I 1 I 1 I 0 I NetID I HostID I Tối đa 2.097.150 mạng vớitối đa 254 host mạng 192.0.0.0 223.255.255.255 I 1