Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Bài tập đồ thị Bode phần 3

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Tham khảo tài liệu bài tập đồ thị bode phần 3 , tài liệu phổ thông, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Bài 1:R1=R2=R3= 10(W), wL= 5 (W); 1/(wC) = 5 (W) I1(R1+wL) l+I3.R3 = U1 I2.(1/(wC)+ R2) +I3.R3 = U2 I2 = 0 nên => I1 =I3 Z11 = U1/ I1 khi I2 = 0 I1(R1+ wL ) +I3.R3 Z11 = khi I2 =0 I1 =R1 + wL + R3 = 10+10+5 = 25(W)Z12 = U1 / I2 (khi I1 = 0) = (I3. R3) / I2 = R3 = 10 (W) Z21 = U2 / I1 (khi I2 = 0 ) =R3 = 10 (W) Z22 = U2 / I2 (khi I1 = 0) (1/ (wC) + R2).I2 + I3.R3 = (khi I1 =0) I2 =(1/ (wC) + R2) +R3 = 25 (W)Vậy phương trình đặc tính trở kháng hở mạch là: U1 = 25.I1 +10.I2 U2 = 10.I1 + 25.I2 Bài 8: Với R1 = R2 = R3 = 10(W) R4 = R5 = R6 = 20(W) Mạch điện được phân thành hai mạch thành phần hình T và P sơ đồ hình T Ta có: Z11 = R1 +R2 = 20(W) Z12 = R2 =10 (W) Z22 = R3 + R2 =20 (W) Z21 = R2 = 10 (W) DZ= R 1.R 3+ R1.R2+ R2.R3 = 10²+10²+10² = 300 (W) => Y12 = ((-1)1+2.Z12 ) / DZ = -Z12 / DZ = -10/ 300 = - 1/30 =Y21 Y11 =((-1)1+1.Z22) / DZ = Z22 / DZ =1/15 Y22=((-1)4.Z11) / DZ = 1/15 Ma trận YT = 1/15 -1/30 -1/30 1/15 Sơ đồ hình P Y11= (khi U2 =0) = + = 0,1 Y12= (khi U1 =0) Ta có Ma trận Y = = = -0,05 =Y21 Y22= (khi U1 =0) = + = 0,1 Y=YT +Y Y= Bài 4: R2 Gi¶i: Phương trình đặc tính dẫn nạpngắn mạch : Suy ra: Y11= = = = Y12 = = Y21 = = Y22 = = +)phương trình đặc tuyến trở kháng hở mạch(biết ) Dựa vào bảng quan hệ ta có: Z11= Z12= Z21= Z22 = Với Bài 6: Hãy xác định 2 dạng phương trình đặc tính bất kỳ của mạch 4 cực sau: Trong đó R1=R2=R3=R4=10Ώ Bài làm: PT đặc tính trở kháng hở mạch U1=Z11.I1 + Z12.I2 U2 =Z21.I1 + Z22.I2 Z11=U1/I1 (I2=0) =[R1 nt (R2//(R3 nt R4)).I1]/I1 =R1 + [(R2 . ( R3 + R4)) / (R2 + R3 +R4)] =10+ [(10. (10 + 10)) / ( 10 + 10 + 10 )] =50/3 (Ω) Z22 = U2/I2 ( I1=0 ) =[R4//(R2 nt R3 )].I2/ I2 =[R4.(R2 + R3)]/[R4 + R2 + R3] =[10. (10 + 10)]/[10+10+10] = 20/3 (Ω) Z12= U1 / I2 (I1 = 0) = (R3 . I2’ ) / I2 =[R3(R4/(R4 + R3 +R2))/I2] / I2 =(R3 .R4) / (R2 +R3 + R4) =(10.10) / (10 +10 +10) =10/3( Ω) Vì mạch điện tương hỗ nên Z11 =Z12 =10/3 (Ω) =>Phương trình đặc tính trở kháng hở mạch : U1 = 50/3 . I1 + 10/3 . I2 U2=10/3 . I1 + 20/3 . I2 Ta có : ∆Z= 50/3.20/3 – 10/3 . 10/3 = 100 Từ bảng quan hệ giữa các ma trận ta có: G11=1/Z11=3/50 G12=-Z12/Z11 = - 1/ 5 G21=Z21/ Z11 = 1 G22 = ∆ Z / Z11= 6 =>Phương trình đặc tính hỗn hợp ngược :i1=3/50.U1 -1/5.l2 :u2=u1+6.l2

TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.