Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
"Hướng dẫn ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Thanh Am" hỗ trợ các em học sinh hệ thống kiến thức cho học sinh, giúp các em vận dụng kiến thức đã được học để giải các bài tập được ra. Mời các bạn cùng tham khảo! | PHÒNG GD ĐT QUẬN LONG BIÊN HƯỚNG DẪN ÔN TẬP GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS THANH AM MÔN TOÁN 6 Năm học 2021 - 2022 A. Phạm vi kiến thức I. Lý thuyết 1. Số học 2. Hình học - Thu thập tổ chức biểu diễn phân tích và xử - Điểm. Đường thẳng. lí dữ liệu. - Hai đường thẳng cắt nhau. Hai đường - Biểu đồ cột kép. thẳng song song. - Mô hình xác suất trong một số trò chơi và thí - Đoạn thẳng. nghiệm đơn giản. - Xác suất thực nghiệm trong một số trò chơi và thí nghiệm đơn giản. - Phân số với tử và mẫu là số nguyên. - So sánh các phân số. Hỗn số dương. II. Dạng bài Câu hỏi tự luận Số học Lâp bảng số liệu xác đinh đối tương thống kê và tiêu chí thống kê xử lí dữ liệu theo các tiêu chí đơn giản Xác định kết quả có thể xảy ra trong một số trò chơi và thí nghiệm Tính xác suất thực nghiệm Tìm x quy đồng mẫu các phân số cho trước Chứng minh đẳng thức So sánh phân số Hình học Xác định đường thẳng song song đường thẳng cắt nhau Vẽ hình theo cách diễn đạt Xác định số đường thẳng tạo bởi các điểm Câu hỏi trắc nghiệm B. Câu hỏi minh họa I. Một số câu hỏi trắc nghiệm. Khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng cho các câu hỏi sau. 1. SỐ HỌC Câu 1 Số lỗi chính tả trong một bài kiểm tra môn Ngữ văn của học sinh tổ 1 lớp 6B được cô giáo ghi lại trong bảng sau 5 6 4 3 6 0 1 3 1 3 Đối tượng thống kê ở đây là gì A. Điểm kiểm tra môn Ngữ văn B. Số lỗi chính tả trong bài kiểm tra môn Ngữ văn C. Số học sinh tổ 1 lớp 6B D. Số học sinh lớp 6B Câu 2. Biểu đồ sử dụng biểu tượng và hình ảnh để thể hiện dữ liệu là biểu đồ gì A. Biểu đồ cột B. Biểu đồ tranh C. Biểu đồ cột kép D. Biểu đồ hình tròn Câu 3 Lượng nước tiêu thụ m3 hàng tháng của gia đình A trong năm 2021 như sau Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Lượng nước tiêu thụ 30 28 31 32 35 35 36 32 30 32 30 30 Tiêu chí thống kê là A. Lượng nước tiêu thụ của gia đình A B. Lượng nước tiêu thụ của gia đình A trong 1 tháng C. Lượng nước tiêu thụ của gia đình A trong một năm D. Số tháng trong năm Câu 4. Lượng nước tiêu thụ m3 hàng tháng của gia đình A trong năm 2021