Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Bài viết Phân tích sức chịu tải nhổ của tấm neo trong nền sét không đồng nhất không đẳng hướng bằng mô hình NGI-ADP phân tích sức chịu tải nhổ của tấm neo tròn trong nền sét không đồng nhất, không đẳng hướng bằng mô hình vật liệu đất NGI-ADP. Mô hình phân tích được thực hiện bằng phần mềm phần tử hữu hạn Plaxis 2D V2020. | Tạp chí Vật liệu amp Xây dựng Tập 12 Số 04 năm 2022 Phân tích sức chịu tải nhổ của tấm Qeo trong nền sét không đồng nhất không đẳng hướng bằng mô hình 1 3 Lại Văn Quí Nguyễn Đăng Khoa Dương Nhật Tân Đặng Hoàng Long Nguyễn Việt Anh Khoa Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng Trường Đại Học iFK .KRD 73 amp 0 ĐạL ọF 4Xốc Gia TP.Hồ Chí Minh. Khoa Xây dựng Trường Đại học Mở Thành Phố Hồ Chí Minh. TỪ KHÓA TÓM TẮT Tấm neo jL EiR SKân tích sức chịu tải nhổ của tấm neo tròn trong nền sét không đồng nhất không đẳng hướng Móng ngoài khơi bằng mô hình vật liệu đất NGI 3 0 KuQK SKkQ WtFK được thực hiện bằng phần mềm phần tử hữu 1ền sét không đồng nhất không đẳng hướng hạn Plaxis 2D V2020. Các thông số ảnh hưởng đến sức chịu tải nhổ tầm neo trong nền sét khônJ đồng 0 KuQK QJL DGS nhất không đẳng hướng gồm chiểu sâu đặt tấm neo thông số thể hiện sự tính không đồng nhất của 11 nền sét P thông số thể hiện tính không đẳng hướng của nền sét UH được đưa vào phân tích. Sức chịu tải nhổ của tấm neo WUzQ được phân tích thông qua hệ số sức chịu tải 1. Kết quả phân tích cho thấy hệ số sức chịu tải tăng khi tỷ số không thứ nguyên chiều sâu đặt tấm neo và đường kính tấm neo tăng giảm khi hệ số thể hiện tính không đẳng hướng của nền sét giảm UH giảm . Hệ số sức chịu cũng giảm khi hệ số thể hiện tính không đồng nhất của nền sét tăng P tuy nhiên giá trị sức chịu tải nhổ vẫn tăng theo sự tăng của hệ số P Bằng việc áp dụng mô hình ANN Artificial neurons network dựa trên kết quả phân tích bằng mô hình phần tử hữu hạn bài báo cũng đề xuất mô hình ANN với cấu trúc 1 cho kết quả đầu ra tương đồng với kết quả phân tích bằng mô hình phần tử hữu hạn. . QRQ KRPRJHQRXV UDWLR P DQLVRWURSLF UDWLR UH DUH FRQVLGHUHG LQ 11 DQDO VLV SURFHVV 7KH XSOLIW UHVLVWDQFH RI SODWH DQFKRU LV GHWHUPLQHG E UHVLVWDQFH IDFWRU 1 7KH UHVXOWV VKRZ WKDW WKH UHVLVWDQFH IDFWRU 1 LQFUHDVH E LQFUHDVH RI UDWLR EHWZHHQ DQG GLDPHWHU RI SODWH DQFKRU DQG GHFUHDVH ZKHQ UH GHFUHDVH WKH UHVLVWDQFH IDFWRU 1 LV DOVR GHFUHDVH E LQFUHDVH RI P RZHYHU WKH .