Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Tính diện tích và chiều cao tâm hứng gió cách chuẩn Trường hợp 1: Bảng 3.20: Bảng tính diện tích và chiều cao tâm hứng gió trường hợp 1. TT 1 2 3 4 Bề mặt chịu gió Mạn khô Thượng tầng Ống khói Tổng Ai(m2) 22.07 13.8 0.05 35.92 Zch (m) 1.9 3.5 0 2.51 Ai.Zch(m3) 41.933 48.3 0 90.23 Chiều cao cách chuẩn: Zch = 2,51 m Trường hợp 2: Bảng 3.21: Bảng tính diện tích và chiều cao tâm hứng gió trường hợp 2. Bề mặt chịu gió Ai(m2) Zch (m) Ai.Zch(m3) Mạn khô 21.7 1.89 41.013 Thượng tầng. | Chương 19 m r I I Á r 1 A 1 Ầ À A. Tính diện tích và chiều cao tâm hứng gió cách chuẩn Trường hợp 1 Bảng 3.20 Bảng tính diện tích và chiều cao tâm hứng gió trường hợp 1. TT Bề mặt chịu gió Ai m2 Zch m Ai.Zch m3 1 Mạn khô 22.07 1.9 41.933 2 Thượng tầng 13.8 3.5 48.3 3 Ống khói 0.05 0 0 4 Tổng 35.92 2.51 90.23 Chiều cao cách chuẩn Zch 2 51 m Trường hợp 2 Bảng 3.21 Bảng tính diện tích và chiều cao tâm hứng gió trường hợp 2. TT Bề mặt chịu gió Ai m2 Zch m Ai.Zch m3 1 Mạn khô 21.7 1.89 41.013 2 Thượng tầng 13.8 3.5 48.3 3 Ống khói 0.05 0 0 4 Tổng 35.55 2.51 89.31 Chiều cao cách chuẩn Zch 2 51 m Trường hợp 3 Bảng 3.22 Bảng tính diện tích và chiều cao tâm hứng gió trường hợp 3. TT Bề mặt chịu gió Ai m2 Zch m Ai.Zch m3 1 Mạn khô 24.57 2.1 51.597 2 Thượng tầng 13.8 3.5 48.3 3 Ống khói 0.05 0 0 4 Tổng 38.42 2.60 99.89 Chiều cao cách chuẩn Zch 2 60 m Trường hợp 4 Bảng 3.23 Bảng tính diện tích và chiều cao tâm hứng gió trường hợp 4._ TT Bề mặt chịu gió Ai m2 Zch m Ai.Zch m3 1 Mạn khô 21.2 1.95 41.34 2 Thượng tầng 13.8 3.5 48.3 3 Ống khói 0.05 0 0 4 Tổng 35.05 2.55 89.64 Chiều cao cách chuẩn Zch 2 55 m 3.4.2.I. Kiểm tra ổn định khi gió tác động Trong trường hợp này áp lực gió được lấy theo bảng 2.1.2.2 -Lý thuyết tàu - Nguyễn Thị Hiệp Đoàn. Bảng 3.24 Bảng kiểm tra ổn định khi gió tác động T T Thông số tính Kí hiệu Đơn vị Các trường hợp tải trọng 1 2 3 4 1 Diện tích hứng y gió Ai m2 35 92 35 55 38 42 35 05 2 Chiều cao tâm hứng gió Zch m 2 512 2 600 2 600 2 557 3 Áp lực gió Pv KG m2 24 5 26 6 26 8 26 2 4 Momen nghiêng do gió Mng T.m 2 21 2 46 2 68 2 35 5 Chiều cao tâm ổn định ban đầu ho m 0 806 0 965 0 907 1 031 6 Tỷ số B T B T 3 12 3 09 3 49 2 99 7 Hệ số X1 X1 0 95 0 89 0.85 0.905 8 Hệ số X2 X2 0 955 0 9 0 89 0 951 9 Tỷ số ho B 0 19 0 22 0 21 0 24 1 0 Hệ số Y Y 32 27 6 31 4 32 1 1 Biên độ lắc K Độ 29 03 22 10 23 75 27 54 1 2 Diện tích vây giảm lắc Ak m2 1 5 1 5 1 5 1 5 1 3 Tỷ số Ak LB 2 16 2 15 2 11 2 15 1 4 Hệ số k k f Ak L.B 0.82 .