Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Tài liệu tổng hợp với 500 từ vựng tiếng Trung cơ bản giúp những ai đang học tập, tìm hiểu tiếng Trung dễ dàng theo dõi, phục vụ cho việc học tiếng hiệu quả hơn. | T ừv ựng C ơb ản 1 wǒ men ủa mân chúng tôi. 2 shén me sấn mơ cái gì hả. 3 zhī dào trư tao biết hiểu rõ. 4 tāmen tha mân bọn họ. 5 yīgè ý cừa một cái một. 6 nǐmen nỉ mân các bạn 7 méiyǒu mấy yểu không có không bằng chưa. 8 zhège trưa cơ cái này việc này. 9 zěnme chẩn mơ thế nào sao như thế. 10 xiànzài xien chai bây giờ. 11 kěyǐ khứa ỷ có thể. 12 rúguǒ rú cuổ nếu. 13 zhèyàng trưa dang như vậy thế này. 14 gàosù cao su nói với tố cáo tố giác. 15 yīnwèi in guây bởi vì bởi rằng. 16 zìjǐ chư chỉ tự mình mình. 17 zhèlǐ trưa lỉ ở đây. 18 dànshì tan sư nhưng mà. 19 shíhòu sứ hâu thời gian lúc khi. 20 yǐjīng ỷ ching đã rồi. 21 xièxiè xiê xiệ cám ơn. 22 juédé chuế tứa cảm thấy thấy rằng. 23 zhème trưa mơ như thế như vậy thế này. 24 xiānshēng xien sâng thầy tiên sinh chồng. 25 xǐhuān xỉ hoan thích vui mừng. 26 kěnéng khửa nấng có thể khả năng chắc là. 27 xūyào xuy deo cần yêu cầu. 28 shì de sư tợ tựa như giống như. 29 nàme na mờ như thế. 30 nàgè na cừa cái đó việc ấy ấy 31 dōngxī tung xi đông tây đồ vật. 32 yīnggāi ing cai nên cần phải. 33 háizi hái chự trẻ con con cái. 34 qǐlái chỉ lái đứng dậy nổi dậy vùng lên. 35 suǒyǐ suố ỷ cho nên sở dĩ nguyên cớ. 36 zhèxiē trưa xiê những này. 37 hái yǒu hái yểu vẫn còn. 38 wèntí uân thí vấn đề câu hỏi. 39 yīqǐ yi chỉ cùng nơi cùng tổng cộng. 40 kāishǐ khai sử bắt đầu lúc đầu. 41 shíjiān sứ chen thời gian khoảng thời gian. 42 gōngzuò cung chua công việc công tác. 43 ránhòu rán hâu sau đó tiếp đó. 44 yīyàng ý dang giống nhau cũng thế. 45 shìqíng sư chính sự việc sự tình. 46 jiùshì chiêu sư nhất định đúng dù cho. 47 suǒyǒu suố yểu sở hữu tất cả toàn bộ. 48 yīxià ý xia một tý thử xem bỗng chốc. 49 fēicháng phây cháng bất thường rất vô cùng. 50 kàn dào khan tao nhìn thấy. 51 xīwàng xi oang mong muốn hy vọng ước ao. 52 nàxiē na xiê những ấy những đó những kia. 53 dāngrán tang rán đương nhiên tất nhiên dĩ nhiên. 54 yěxǔ diế xủy có lẽ e rằng biết đâu. 55 péngyǒu phấng yểu bạn bè bằng hữu. 56 māmā ma ma mẹ má u bầm bà già. 57 xiāngxìn xieng xin .