Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
phản lực Hoạt tải Tung độ đường ảnh hưởng DT DAH 10392.863 Làn 205 4143.624 2 xe tải 246 14.5 1 0.968 0.928 0.912 659.5875 3.5 0.984 0.898 1 xe tải 14.5 1 0.984 3.5 0.968 DC 14782.487 2 trục DW 659.5875 11 1 0.995 Tổng tải trọng tính toán dới đáy bệ mố ở TTGH cờng độ I Phản lực 486.158 141.942 82.01348 55.97658 20566.66 Tính toán sức chịu tải của cọc: - Tính giống như phương án I, do tải trọng tác dụng lớn nên ta chọn cọc D = 2.0m (L = 100 m) Sử dụng cọc D =. | chương 6 Tính toán sô coc Tải trọng tác dụng lên trụ T1-T2 Tĩnh tải Phản lực Hoạt tải Tung độ đ-ờng ảnh h-ởng DT DAH Phản lực Tháp cầu 10392.863 Lũn 205 486.158 Kết cấu nhịp dây 4143.624 2 xe tải 141.942 Lan can T m 246 14.5 1 0.968 0.928 0.912 Lớp phủ T m 659.5875 3.5 0.984 0.898 1 xe tải 82.01348 14.5 1 0.984 3.5 0.968 DC 14782.487 2 trục 55.97658 DW 659.5875 11 1 0.995 Tổng tải trọng tính toán dới đáy bệ mố ở TTGH cờng độ I 20566.66 Tính toán sức chịu tải của cọc - Tính giống nh- ph-ơng án I do tải trọng tác dụng lớn nên ta chọn cọc D 2.0m L 100 m Sử dụng cọc D 2.0m Pcọc 1900 T Do 2 trụ tháp giống nhau nên ta bố trí cho 1 trụ Số l-ợng cọc cần thiết lũ n 1.5 X 20566 66 16.2 chọn 18 cọc 1900 Với mố chọn 8 cọc D 1.0m sức chịu tải của cọc nh- PAI Bố trí cọc cho mố vũ trụ tháp nh- hình vẽ Bảng tính toán sức chịu tải của cọc D 2.0 m Chiểu dũy m Giá trị N As mm2 Ap mm2 qs Mpa qp Mpa Qs T Qp T 9qs 9qp 3 4 18.84 3.14 0.0112 21.10 0.405 0.405 5 15 31.4 3.14 0.042 131.88 0.405 0.405 2 17 12.56 3.14 0.0476 59.79 0.405 0.405 2 28 12.56 3.14 0.0784 98.47 0.405 0.405 2 32 12.56 3.14 0.0896 112.54 0.405 0.405 2 37 12.56 3.14 0.1036 130.12 0.405 0.405 2 30 12.56 3.14 0.084 105.50 0.405 0.405 2 33 12.56 3.14 0.0924 116.05 0.405 0.405 2 40 12.56 3.14 0.112 140.67 0.405 0.405 60 38 376.8 3.14 0.1064 2.432 4009.15 764.04 0.405 0.405 Sức chiu tải của cọc QR Mặt bằng cọc mô .