Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Bài giảng cung cấp cho người học các kiến thức: Tìm hiểu lưu huỳnh, công thức hóa học, nguyên tử khối, số hiệu nguyên tử, cấu hình electron nguyên tử,. Hi vọng đây sẽ là một tài liệu hữu ích dành cho các bạn sinh viên đang theo học môn dùng làm tài liệu học tập và nghiên cứu. chi tiết nội dung tài liệu. | BÀI GIẢNG HÓA HỌC LỚP 10 LƯU HUỲNH LƯU HUỲNH I. Vị trí, cấu hình electron nguyên tử: - Công thức hóa học: S - Nguyên tử khối: 32 - Số hiệu nguyên tử: 16 - Cấu hình electron: 1s22s22p63s23p4 - Nhóm: VIA - Chu kì: 3 LƯU HUỲNH II. Tính chất vật lí: 1. Hai dạng thù hình của lưu huỳnh Lưu huỳnh tà phương (Sα) Lưu huỳnh đơn tà (Sβ) Cấu tạo tinh thể Khối lượng riêng 2,07 g/cm3 1,96 g/cm3 Nhiệt độ nóng chảy Nhiệt độ bền 1130C 1190C Dưới 95,50C Từ 95,50C đến 1190C LƯU HUỲNH II. Tính chất vật lí: 2. Ảnh hưởng của nhiệt độ đối với cấu tạo phân tử và tính chất vật lí của lưu huỳnh Lưu huỳnh rắn Màu vàng < 1130C Phân tử lưu huỳnh S8 LƯU HUỲNH II. Tính chất vật lí: 2. Ảnh hưởng của nhiệt độ đối với cấu tạo phân tử và tính chất vật lí của lưu .