Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Bài viết tìm hiểu về từ "bèn" trong một trạng thái đồng đại lịch sử: Bèn của tiếng Việt trong khoảng thời gian từ thế kỉ XV đến thế kỉ XVII. Nguồn tư liệu khảo cứu của bài viết lấy từ một số văn bản Nôm đã được các nhà nghiên cứu Quốc ngữ hóa. | S5 2 (244)-2016 NG6N NGC & Dcn S6NG 17 DUNG HOC V6l MIEU TA DONG DAI LICH SU^: Ttr «BEN" TRONG TIENG VIET T f THE Ki XV DEN THE KI XVII PRAGMATICS THROUGH A HISTORICAL SYNCHRONIC PERSPECTIVE: "BEN" IN VIETNAMESE FROM THE XV TO XVII CENTURIES NGUYEN VAN C H I N H (PGS.TS; D?i hgc KHXH & NV, DHQG Hd NOi) lA DONG (TS; 0^i hgc KHXH & NV, DHQG Ha Ngi) Abstract: The current paper examines the word ben (then) in some Vietnamese ancient documents from a historical synchronic perspective. The meanings and usages of the word ben has involved many processes, such as the temporal denotation; the causa! shading; the speakers' evaluation on the anomaly and contrary which bypass the conditional and logical prerequisites; and the loss of factors on epistemic state and the causal interaction in the epistemic development causing ben becomes a word emphasizing on the exactness. The paper suggests that prospective studies on historical grammar can provide profound and systematic insights into the grammatical system in the past and pave the way to studies on grammaticalization and cultural-linguistic textual analysis. Key words: historical synchronic description; pragmatics; causality; conditional and logical prerequisites; textual analysis. 1. Trong mOt bai viet trudc day, chiing tdi bdn ngft khi dieu tra ngdn ngft dfi bifin soan dd cd dip phan tich vfi tft ben trong tilng Viet tft diln hay khdng. Xin dan cy the: Bfin; mas, porem: fed. Ben chfta chung hifin dai (xem 4). Bdi vifit nay di ngugc ddng thdi gian, tim hilu vfi tii ben trong mOt trang tdi mas liura nos: fed libera nos. [1,37] Phin dich ra tilng Viet: thai ddng dai lich sft: Ben cuati&igViOt trong Ben: Nhung. Ben chfta chiing tdi: khodng thdi gian tft the ki XV din thi ki XVn. Ngudn tu lipu i^hao cftu cua bdi viet lay Nhung xin cftu chiing tdi [1,37} Tft diln tft cl cfta Vuong LOc Id mgt tft mOt sd vdn bdn Ndm dd duge cdc nhd cdng trinh nhilu cdng phu, cung d p eho ta nghifin Cliu Quic ngft hod. Cd die thiy rang, su quan .