Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Bài giảng cung cấp cho người học các kiến thức: Giá trị dược dinh dưỡng của nấm, nấm mộc nhĩ, nấm tuyết nhĩ, phân tích dinh dưỡng của một số nấm phổ biến,. Hi vọng đây sẽ là một tài liệu hữu ích dành cho các bạn sinh viên đang theo học môn dùng làm tài liệu học tập và nghiên cứu. chi tiết nội dung tài liệu. | GIÁ TRỊ DƯỢC DINH DƯỠNG CỦA NẤM I.MỘT SỐ NẤM CÓ GIÁ TRỊ DINH DƯỠNG: 1. Nấm hương (lentinus edodes): 2. Nấm rơm(volvariella volvaceae) 3. Nấm sò (pleurotus cornucopiae) 4. Nấm mỡ(agaricus arvensis) 6.Nấm mộc nhĩ(auricularia auricula) 7.Nấm tuyết nhĩ(tremellafuciformic) 8. Nấm hầu thủ(hericiumerinaceus) II GIÁ TRỊ DINH DƯỠNG CỦA NẤM NẤM LÀ THỰC PHẨM GIÀU DINH DƯỠNG. HÀM LƯỢNG PROTIEN TRONG NẤM TƯƠNG ĐƯƠNG VỚI THỊT, CÁ. CÒN HÀM LƯỢNG CHẤT KHOÁNG VÀ VITAMIN THÌ NHIỀU HƠN. NẤM LÀ THỰC PHẨM “SẠCH”. CÓ LỢI CHO NGƯỜI ĂN KIÊNG NÓI RIÊNG VÀ MỌI NGƯỜI NÓI CHUNG. BẢNG PHÂN TÍCH DINH DƯỠNG CỦA MỘT SỐ NẤM PHỔ BIẾN (so với trứng) TÊN ĐỘ ẨM PROTEIN LIPID HYDRAT CACBON TRO CALO TRỨNG 74 13 11 1 0 156 NẤM MỠ 89 25 8 60 8 381 NẤM HƯƠNG 92 13 5 78 7 392 NẤM SÒ 91 30 2 58 9 346 NẤM RƠM 90 21 10 59 11 369 BẢNG PHÂN TÍCH HÀM LƯỢNG VITAMIN & KHOÁNG CHẤT( so với trứng) TÊN TRỨNG N.MỠ N.HƯƠNG N.SÒ N.RƠM ACD NICOTINIC 0.1 42.5 54.9 108.7 91.9 RIBOFLAVIN 0.31 3.7 4.9 4.7 3.3 THIAMIN 0.4 809 7.8 4.8 1.2 ACID ASCOBIC 0 26.5 0 0 20.2 IRON 2.5 8.8 4.5 15.2 17.2 CANXI 50 71 12 33 71 PHOTPHORUS 210 712 171 1348 677 BẢNG PHÂN TÍCH THÀNH PHẦN ACIDAMIN TÊN TRỨNG N.MỠ N.HƯƠNG N.SÒ N.RƠM LIZIN 913 572 174 321 384 HISTIDIN 295 179 87 87 187 ARGININ 790 446 348 306 366 THEONIN 616 366 261 264 375 VALIN 859 420 261 391 607 METHIONIN 406 126 87 90 80 LIOXIN 703 366 218 266 491 ISO UEULOXIN 1193 580 348 390 312 SẢN LƯỢNG NẤM ĂN TRÊN THẾ GIỚI(tấn/ha): Hiện tại việc nuôi trồng nấm và xuất khẩu đang càng ngày càng tăng. Tính từ năm 1975: 916000 TẤN TƯƠI/Ha Năm 1979: 1210000 Tấn Tươi/Ha Năm 1986: 2182000 Tấn Tươi/Ha GÍA TRỊ DƯỢC LIỆU CỦA NẤM I.MỘT SỐ NẤM QUÝ CÓ GIÁ TRỊ DƯỢC LIỆU: NẤM LINH CHI : NẤM LINH CHI: NẤM LINH CHI HIỆN LÀ LOẠI NẤM QUÝ HIẾM, CÓ 6 MÀU TẤT CẢ. THÀNH PHẦN CÓ NHIỀU DƯỢC LIỆU QUÝ ĐẶC BIỆT LÀ GERMANIUM, POLYSACHARITE. CÓ TÁC DỤNG: CHỮA DỊ ỨNG, TIỂU ĐƯỜNG ,ĐIỀU HÒA HUYẾT ÁP, UNG THƯ, CHỐNG LÃO HÓA, CHỮA SUY NHƯỢC NẤM ĐÔNG TRÙNG HẠ THẢO NẤM ĐÔNG TRÙNG HẠ THẢO ĐÂY LÀ LOẠI NẤM QUÝ HIẾM , SỐNG KÍ . | GIÁ TRỊ DƯỢC DINH DƯỠNG CỦA NẤM I.MỘT SỐ NẤM CÓ GIÁ TRỊ DINH DƯỠNG: 1. Nấm hương (lentinus edodes): 2. Nấm rơm(volvariella volvaceae) 3. Nấm sò (pleurotus cornucopiae) 4. Nấm mỡ(agaricus arvensis) 6.Nấm mộc nhĩ(auricularia auricula) 7.Nấm tuyết nhĩ(tremellafuciformic) 8. Nấm hầu thủ(hericiumerinaceus) II GIÁ TRỊ DINH DƯỠNG CỦA NẤM NẤM LÀ THỰC PHẨM GIÀU DINH DƯỠNG. HÀM LƯỢNG PROTIEN TRONG NẤM TƯƠNG ĐƯƠNG VỚI THỊT, CÁ. CÒN HÀM LƯỢNG CHẤT KHOÁNG VÀ VITAMIN THÌ NHIỀU HƠN. NẤM LÀ THỰC PHẨM “SẠCH”. CÓ LỢI CHO NGƯỜI ĂN KIÊNG NÓI RIÊNG VÀ MỌI NGƯỜI NÓI CHUNG. BẢNG PHÂN TÍCH DINH DƯỠNG CỦA MỘT SỐ NẤM PHỔ BIẾN (so với trứng) TÊN ĐỘ ẨM PROTEIN LIPID HYDRAT CACBON TRO CALO TRỨNG 74 13 11 1 0 156 NẤM MỠ 89 25 8 60 8 381 NẤM HƯƠNG 92 13 5 78 7 392 NẤM SÒ 91 30 2 58 9 346 NẤM RƠM 90 21 10 59 11 369 BẢNG PHÂN TÍCH HÀM LƯỢNG VITAMIN & KHOÁNG CHẤT( so với trứng) TÊN TRỨNG N.MỠ N.HƯƠNG N.SÒ N.RƠM ACD NICOTINIC 0.1 42.5 54.9 108.7 91.9 RIBOFLAVIN 0.31 3.7 4.9 4.7 3.3 THIAMIN 0.4 809 7.8 4.8 1.2 ACID .