Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Bài 11: Cách dùng one/ another/ other/ the other/ others/ the others do cô Nguyễn Quỳnh Trang biên soạn giới thiệu tới người học cách dùng one/ another/ other/ the other/ others/ the others trong tiếng Anh và các bài tập vận dụng để người học tự luyện tập. | GV NGUYỄN QUỲNH TRANG Facebook: www.facebook.com/lopcoquynhtrang Cách dùng one/ another/ other/ the other/ others/ the others Biên soạn bởi cô Nguyễn Quỳnh Trang Cô Nguyễn Quỳnh Trang Thành tích học tập và giảng dạy • • • • • • • • • Học ở Australia từ cấp 2 lên Đại Học, trúng tuyển 9 trường ĐH hàng đầu của ÚC Từng học ở ĐH Sydney- Australia, Tốt nghiệp xuất sắc thạc sỹ Nghiên cứu chuyên sâu chuyên ngành Lý Luận & Phương Pháp giảng dạy Tiếng Anh Làm quản lý và xây dựng chương trình đào tạo giáo viên tiếng Anh ở nhiều đơn vị như: tập đoàn Nissan, Fsoft, Qsoft , học viện Yola. Từng là Phó Trưởng Bộ Môn Chất Lượng Cao Khoa Sư Phạm Tiếng Anh ĐH Ngoại Ngữ ĐH Quốc Gia Hà Nội. Từng được mời dạy Tiếng Anh ở: khoa Sau Đại Học ĐH ngoại ngữ ĐH Quốc Gia HN, Khoa SPTA-ĐHNNĐHQGHN, ĐH FPT, Khoa Công Nghệ Thông Tin ĐHNNĐHQGHN, Vinschool, giáo viên trực tuyến trên MOON.VN Có rất nhiều học sinh đạt điểm THPT IELTS, TOEIC, TOEFL cao Có nhiều em sinh viên đạt giải NCKH, có nhiều em bảo vệ thạc sỹ thành công do cô hướng dẫn. I. Cách dùng one, another, the other Danh từ theo sau các từ này phải ở dạng số ít 1) One/a chỉ đơn vị một người hay một vật · One person is holding a banana. · There is a woman who is holding a banana. 1 GV NGUYỄN QUỲNH TRANG Facebook: www.facebook.com/lopcoquynhtrang 2) Another một (cái )khác,được sử dụng như tính từ,theo sau là danh từ số ít. · Another woman is holding a hat. 3) The other một (cái) còn lại cuối cùng,được sử dụng như tính từ .theo sau là danh từ số ít · The other woman is doing housework. . II. Cách dùng other, others, the others 1) Other vài(cái) khác,theo sau là danh từ số nhiều · Other students are from Vietnam 2) Others những thứ khác nữa,được sử dụng như đại từ giữ chức năng chủ ngữ trong câu,theo sau là động từ · Others are from Thailand 3) The others những (cái) khác còn lại cuối cùng,được sử dụng như đại từ giữ chức năng chủ ngữ trong câu,theo sau là động từ · The others are from America. 4) Ngoài ra còn 1 số cụm .