Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Với nội dung của bài Luyện từ và câu: Ôn tập về từ và cấu tạo từ học sinh có thể tìm và phân loại được từ đơn, từ phức, từ đồng nghĩa, từ nhiều nghĩa, từ đồng âm. | Giáo án Tiếng việt 5 Tiết 4: LUYỆN TỪ VÀ CÂU Bài33(33): ÔN TẬP VỀ TỪ VÀ CẤU TẠO TỪ I. Mục đích yêu cầu: 1. Tìm và phân loại được từ đơn,từ phức,từ đồng nghĩa,từ nhiều nghĩa,từ đồng âm. 2. Hình thành nhân cách tích cực cho HS. II. Đồ dùng: Bảng phụ, bảng nhóm.- Từ điển TV,vở bài tập Tiếng Việt. III. .Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinhHS 1Bài cũ : YCHS đặt câu theo yêu cầu BT 3 tiết trước. -GV nhận xét,ghi điểm. 2Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài:Giới thiệu,nêu yêu cầu tiết học Hoạt động2:Tổ chức hướng dẫn HS làm bài tập: Bài1: Làm bảng nhóm.Trình bày kết quả trên bảng lớp.Nhận xét,bổ sung.GV mở bảng phụ cho HS chữa bài Từ đơn Từ phức Từ ghép Từ láy Từ trong khổ thơ Hai,bước,đi,trên,cát,ánh,biển,xanh,bóng, Cha,dài,bóng,con,tròn Cha con,mặt trời,chắc nịch Rực rỡ,lênh khênh Từ tìm thêm Nhà,cây,hoa,lá,mèo ,chó,dừa,ổi, . Trái đất,hoa hồng, Nhỏ nhắn,lao xao, Bài 2: Tổ chức cho HS trao đổi nhóm đôi,làm vào vở BT, Gọi một số HS đọc bài,Nhận xét,bổ sung. +Từ đánh cờ,đánh giặc,đánh trống là từ nhiều nghĩa. +Từ trong veo,trong vắt,trong xanh là từ đồng nghĩa +Từ thi đậu,xôi đậu,chim đậu trên cành là từ đồng âm Bài 3: Tổ chức cho HS làm bài vào vở bài tập.Gọi một số HS đọc kết quả,lớp nhận xét,chữa bài,thống nhất kết quả. - Đồng nghĩa với tinh ranh là: tinh ngịch,tinh khôn,ranh mãnh,ranh ma,ma lanh,khôn ngoan,khôn lỏi, +Đồng nghĩa với từ dâng là: tặng ,hiến,nộp,cho,biếu,đưa, +Đồng nghĩa với từ êm đềm: êm ả,êm ái,êm dịu,êm ấm, Hoạt động cuối:Hệ thống bài. Dặn HSlàm lại BT 3 vào vở Nhận xét tiết học. Mốt số HS đọc bài,lớp nhận xét bổ sung. -HS lần lượt làm các bài tập -HS làm bảng nhóm,nhận xét,bổ sung. -HS làm vở bài tập. -HS làm trao đổi ,làm vở ý a,thảo luận trả lời ý b trước lớp.