Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Thảo luận nhóm "Các chỉ tiêu đánh giá chất lượng nước" được thực hiện với các nội dung: Chỉ tiêu đánh giá nước sinh hoạt, các chỉ tiêu chất lượng nước ven bờ, các chỉ tiêu chất lượng nước. tài liệu. | Chào mừng thầy cô và các bạn đến với bài thuyết trình của nhóm 4 Danh sách nhóm 4 Trần Tiến Đạt Nguyễn Trung Hậu Trương Thị Thu Hương Trần Thị Thúy Ngân Phạm Thị Hồng Phượng Nguyễn Thanh Tâm Trần Thị Thu Thảo Nội Dung CÁC CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG NƯỚC MỞ ĐẦU. Vai trò của nước ? Các vấn đề của tài nguyên nước phải đối mặt hiện nay ? Vì sao chúng ta cần đánh giá các chỉ tiêu đối với nước ? Tại sao dùng sinh vật để làm vật chỉ thị MT? Phần 1: Chỉ tiêu đánh giá nước sinh hoạt Quy chuẩn QCVN 02:2009/BYT Xin tóm tắt quy định chất lượng nước sinh hoạt thông thường không sử dụng để ăn uống trực tiếp hoặc dùng cho chế biến thực phẩm tại các cơ sở chế biến thực phẩm (sau đây gọi tắt là nước sinh hoạt). Quy chuẩn này áp dụng đối với cả người khai thác, kinh doanh nước sinh hoạt và hộ gia đình tự khai thác nước để sinh hoạt. Nội Dung. TT Tên chỉ tiêu Đơn vị tính Giới hạn cho phép Giám sát I II 1 Màu sắc(*) TCU 15 15 A 2 Mùi vị(*) - Không có mùi vị lạ Không có mùi vị lạ A 3 Độ đục(*) NTU 5 5 A | Chào mừng thầy cô và các bạn đến với bài thuyết trình của nhóm 4 Danh sách nhóm 4 Trần Tiến Đạt Nguyễn Trung Hậu Trương Thị Thu Hương Trần Thị Thúy Ngân Phạm Thị Hồng Phượng Nguyễn Thanh Tâm Trần Thị Thu Thảo Nội Dung CÁC CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG NƯỚC MỞ ĐẦU. Vai trò của nước ? Các vấn đề của tài nguyên nước phải đối mặt hiện nay ? Vì sao chúng ta cần đánh giá các chỉ tiêu đối với nước ? Tại sao dùng sinh vật để làm vật chỉ thị MT? Phần 1: Chỉ tiêu đánh giá nước sinh hoạt Quy chuẩn QCVN 02:2009/BYT Xin tóm tắt quy định chất lượng nước sinh hoạt thông thường không sử dụng để ăn uống trực tiếp hoặc dùng cho chế biến thực phẩm tại các cơ sở chế biến thực phẩm (sau đây gọi tắt là nước sinh hoạt). Quy chuẩn này áp dụng đối với cả người khai thác, kinh doanh nước sinh hoạt và hộ gia đình tự khai thác nước để sinh hoạt. Nội Dung. TT Tên chỉ tiêu Đơn vị tính Giới hạn cho phép Giám sát I II 1 Màu sắc(*) TCU 15 15 A 2 Mùi vị(*) - Không có mùi vị lạ Không có mùi vị lạ A 3 Độ đục(*) NTU 5 5 A 4 Clo dư mg/l 0,3-0,5 - A 5 pH(*) - 6,0 - 8,5 6,0 - 8,5 A 6 Hàm lượng Amoni(*) mg/l 3 3 A 7 Hàm lượng Sắt tổng số (Fe2+ + Fe3+)(*) mg/l 0,5 0,5 B 8 Chỉ số Pecmanganat mg/l 4 4 A 9 Độ cứng tính theo CaCO3(*) mg/l 350 - B 10 Hàm lượng Clorua(*) mg/l 300 - A 11 Hàm lượng Florua mg/l 1.5 - B 12 Hàm lượng Asen tổng số mg/l 0,01 0,05 B 13 Coliform tổng số con/ 100ml 50 150 A 14 E. coli hoặc Coliform chịu nhiệt con/ 100ml 0 20 A Phần II: Các chỉ tiêu chất lượng nước ven bờ QCVN 10 : 2008/BTNMT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC BIỀN VEN BỜ TT Thông số Đơn vị Giá trị giới hạn Vùng nuôi trồng thủy sản, bảo tồn thủy sinh Vùng bãi tắm, thể thao dưới nước Các nơi khác 1 Nhiêt đô UC 30 30 - 2 pH 6,5 - 8,5 6,5 - 8,5 6,5 - 8,5 3 Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) mg/l 50 50 - 4 Oxy hoà tan (DO) mg/l > 5 > 4 - 5 COD (KMnO4) mg/l 3 4 - 6 Amôni (NH+4) (tính theo N) mg/l 0,1 0,5 0,5 7 Florua (F-) mg/l 1,5 1,5 1,5 8 Sulfua (S2-) mg/l 0,005 0,01 0,01 9 Xianua (CN-) mg/l 0,005 0,005 0,01 10 Asen