Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Tài liệu tham khảo môn Anh với chuyên đề: Be, Have, Do dành cho các bạn học sinh và quý thầy cô nhằm phục vụ cho công tác giảng dạy, học tập và ôn thi Đại học. Mời quý thầy cô và các bạn tham khảo để củng cố kiến thức và trau dồi kinh nghiệm. | Moon.vn Cô VŨ MAI PHƯƠNG - KHÓA NGỮ PHÁP BE HAVE DO I Be Be như một trợ động từ 1. Be nguyên mẫu A. Cấu trúc be nguyên mẫu như I am to go là rất quan trọng và có thể được dùng theo những cách sau 1. Truyền đạt nhũng mệnh lệnh hay những chỉ thị A. No one is to leave this building without the permission of the police. Không ai được rời khỏi tòa nhà này mà không có giấy phép của cảnh sat He is to stay here till we return. Hắn phải ở đây cho đến lúc chúng ta quay về B. be about nguyên mẫu diễn đạt tương lai gần They are about to start. Họ sắp sửa khởi hành Just có thể được thêm vào để tạo nên sự kiện tương lai gần hơn They are just about to leave. Họ vừa sắp sửa đi đấy Tương tự trong quá khứ He was just about to dive when he saw the shark. Khi anh ta vừa sắp sửa lặn xuống thì thấy mấy con cá mập be on the point of danh động từ có nghĩa giống như be about nguyên mẫu nhưng diễn đạt ý hơi gần hơn một chút so với lúc nói. Be như một động từ thường Hình thức giống như be dùng như trợ động từ xem 113A 2. Be để chỉ sự tồn tại be tính từ A. be là độngt ừ thường dùng để chỉ sự tồn tại của hay để cung cấp tin tức về người hay vật Tom is a carpenter. Tom là thợ mộc Malta is an island Malta là một hòn đảo Gold is a metal Vàng là một kim loại The dog is in the garden Con chó ở trong vườn The roads were rough and narrow. Những con đường gồ ghề và chật hẹp Peter was tall and fair Peter cao và trắng trẻo B. be được dùng để diễn tả điều kiện thể chất hay tinh thần I am hot cold Tôi thì lạnh nóng He was excited calm. Anh ta sôi nổi trầm tĩnh They will be happy unhappy. Họ sẽ sung sướng bất hạnh Các tính từ khác bao gồm Moon.vn Cô VŨ MAI PHƯƠNG - KHÓA NGỮ PHÁP annoying cautious rush clever stupid difficult economical extravagant formal funny genourous mean helpful unhelpful irritating mysterious optimistic pessimistic polite selfish unselfish C. be được dùng chỉ tuổi tác làm khó chịu thận trọng hấp tấp lanh lợi ngu ngốc khó khăn tiết kiệm hoang phí chính thức buồn cười rộng lượng hẹp hòi