Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Tham khảo "Đề thi kết thúc học phần học kỳ 1 môn Nguyên lý kế toán - ĐH Dân Lập Văn Lang" với 50 câu hỏi trắc nghiệm kiểm tra kiến thức kế toán, nguyên lý kế toán cơ bản dành cho sinh viên chuyên ngành kế toàn tài chính ôn tập nắm vững kiến thức. | Bộ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP VAN LANG ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHÀN - HỌC KỲ 1 111 MON Nguyên Lý Kế Tỗán Lần l Ca 3-K16FB KT Ngày thỉ 03 01 2012-Thờỉ gian làm bài 60 phút 50 câu trẳc nghiệm . Họ tên sinh viên . Số báo danh .Mã SV . - sv chỉ được sử dụng Bảng hệ thống tài khoản thống nhất - Nộp lại để đã ghì rõ Họ tên Phìếu trả lời Mã đề thi 576 Câu 1 Ý nghĩa của công tác kiểm kê là A. Xác định số liệu thực có của tài sản. B. Phát hiện chênh lệch với sổ sách điều chỉnh sổ sách. c. Kịp thời điều chỉnh tình hình quản lý tài sản D. Cả 3 câu trên đều đúng Câu 2 Khi xuất nguyên vật liệu cho trực tiếp sản xuất sản phẩm kế toán ghi nhận A. Nợ TK 152 Nguyên vật liệu Có TK 621 Chi phí Nguyên vật liệu trực tiếp B. Câu A hoặc B tùy từng trường họp C. Nợ TK 621 Chi phí Nguyên vật liệu trực tiếp Có TK 152 Nguyên vật liệu D. Cả 3 câu trên đều đúng Câu 3 Trong thời kỳ giảm phát phương pháp LIFO sẽ cho A. Lợi nhuận bằng phương pháp FIFO. B. Lợi nhuận cao hon phương pháp FIFO. C. Lợi nhuận thấp hơn phương pháp FIFO. D. Các câu trên đều sai. Câu 4 Khi sử dụng 4 phương pháp tính giá hàng tồn kho LIFO FIFO Bình quân và Giá thực tế đích danh để tính trị giá vốn hàng bán ra và hàng tồn kho cuối kỳ thì các phương pháp nào có kết quả không thay đổi khi sử dụng cả 2 phương pháp kế toán hàng tồn kho kê khai thương xuyên và kiểm kê định kỳ A. Thực tế đích danh và FIFO B. LIFO và Đơn giá bình quân C. Thực tế đích danh và Đon giá bình quân D. FIFO và Đon giá bình quân Câu 5 Sự giống nhau của các hình thức sổ kế toán là A. Đều xuất phát từ chứng từ gốc và kết thúc là báo cáo tài chính B. Đều được ghi chép đồng thời trên 2 hệ thống kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết rồi đối chiếu C. Câu A và B đều đúng D. Đều có chung một mẫu sổ cái Câu 6 Tác dụng và ý nghĩa của chứng từ kế toán là A. Ghi chép nghiệp vụ kinh tế B. Bằng chứng pháp lý C. Truyền đạt thông tin D. Cả 3 câu trên đều đúng Câu 7 Đặc điểm của loại hình doanh nghiệp thương mại là A. Không tồn tại những tài khoản chi phí sản .