Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Đặc điểm khung chậu: 1.Khung chậu có hình thể như một cái chậu thắt ở giữa,gồm 2 xương chậu,xương cùng và xương cụt. 2.Xương chậu gồm 3 xương hợp lại: +Xương chậu. +Xương ngồi. +Xương mu. Nơi tiếp giáp 3 xương là ỗ cối. Phía trước là khớp mu. Phía sau khớp với xương cùng của cột sống gọi là khớp cùng chậu. 3.Gãy xương chậu chiếm tỷ lệ 1-2% trong tổng số gãy xương. Là xương xố nên khi gãy gây chảy máu nhiều. Người ta chia ra 3 loại: 3.1.Gãy thành xương cánh chậu: di lệch ít,điều tri dể dàng. 3.2.Gãy ỗ cối: điều trị. | GÃY KHUNG CHẬU Kỳ 1 I.Đặc điểm khung chậu 1.Khung chậu có hình thể như một cái chậu thắt ở giữa gồm 2 xương chậu xương cùng và xương cụt. 2.Xương chậu gồm 3 xương hợp lại Xương chậu. Xương ngồi. Xương mu. Nơi tiếp giáp 3 xương là ỗ cối. Phía trước là khớp mu. Phía sau khớp với xương cùng của cột sống gọi là khớp cùng chậu. 3.Gãy xương chậu chiếm tỷ lệ 1-2 trong tổng số gãy xương. Là xương xố nên khi gãy gây chảy máu nhiều. Người ta chia ra 3 loại 3.1. Gãy thành xương cánh chậu di lệch ít điều tri dể dàng. 3.2. Gãy ỗ cối điều trị khó dể gây biến chứng ảnh hưởng đến chic năng hoạt động của khớp hông sau này. 3.3. Gãy khung chậu chãy nhiều máu dể shock hay bị tổn thương cơ quan nội tạng trong khung chậu gây ra tai bién gây nguy hiễm đến tính mạng. II.Nguyên nhân và cơ chế LTrực tiếp Ngã ngồi gãy ụ ngồi gãy ngành cánh chậu như gãy Duverney như khi xương chậu bị ép lại xe đè qua hoặc bị ép giữa 2 toa ràu. 2.Gián tiếp - NGã ở độ cao lớn do sập hầm vùi lấp tai nạn giao thông. - Do cơ co kéo quá mức hay gặp ở người chơi thể thao gãy gai chậu trước trên do cơ căng cân đùi và cơ may kéo Gãy gai chậu trước dưới do cơ thẳng trước kéo Gãy cánh chậu do cơ mông nhỡ kéo . III.GPBL 1.Tổn thương ở xương Người ta chí gayx xương chậu thành nhiều loại l.l.Gãy thành chậu hay rìa chậu Gồm các thể sau Xương chậu - Gãy gai chậu Trước trên và trước dưới. - Gãy dọc cánh chậu. - Gãy ngang cánh chậu kiễu Duverney. Xương cùng - Gãy ngang xương cùng. Gãy ngành mu-chậu. Gãy ụ ngồi. Gãy ngành ngồi-chậu. Gãy ngang xương cụt. 1.2. Gãy ỗ cối Gãy rìa trên ỗ cói. Gãy rìa dưới ỗ .