Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Trước hết, bạn tìm file setupp.ini trong thư mục I386 trên CD Windows XP của bạn, mở file đó bằng notepad và bạn sẽ thấy những dòng đại loại như thế này: ExtraData=707A667567736F696F697911AE7E05 Pid=55034000 Giá trị Pid là những gì chúng ta cần quan tâm. Bạn để ý giá trị của Pid có 8 ký tự. So sánh nhóm 5 ký tự đầu tiên và nhóm 3 ký tự sau cùng với bảng dưới đây để biết CD Windows Xp của bạn thuộc bản nào!. | Làm sao để biết bạn đang sở hữu bản Windows XP nào? VLK, R3tail, VOL hay OEM? Trước hết, bạn tìm file setupp.ini trong thư mục I386 trên CD Windows XP của bạn, mở file đó bằng notepad và bạn sẽ thấy những dòng đại loại như thế này: ExtraData=707A667567736F696F697911AE7E05 Pid=55034000 Giá trị Pid là những gì chúng ta cần quan tâm. Bạn để ý giá trị của Pid có 8 ký tự. So sánh nhóm 5 ký tự đầu tiên và nhóm 3 ký tự sau cùng với bảng dưới đây để biết CD Windows Xp của bạn thuộc bản nào! Nhóm 5 ký tự số đầu tiên: * 55274 : XP Pro generic OEM * 55276 : XP Pro (upgrade) * 55276 : XP Home (?) † * 55277 : XP Home generic OEM * 55285 : XP Pro † * 55661 : XP Pro (******) * 76475 : XP Home (upgrade) (?) * 76477 : XP Home Royalty OEM ‡ * 76481 : XP Pro Dell OEM * 76487 : XP Media Center Edition 2005 * 76487 : XP Pro Royalty OEM ‡ * 76487 : XP Pro volume license (with '640' channel ID) * 76500 : XP MCE 2005 (which is XP Pro with no domain capability) * 76588 : XP Pro x64 OEM * 55372 : XP Home - German (OEM) * 55375 : XP Pro - German (VLK) * 55677 : XP Home - Dutch * 55679 : XP Pro - Dutch * 76392 : XP Pro - Danish * 76396 : XP Pro (also Home?) - Dutch * 76412 : XP Home - French (OEM) * 76413 : XP Pro - French (OEM) * 76440 : XP Pro - Norwegian (******) * 76460 : XP Home - Spanish (Royalty OEM) ‡ * 76470 : XP Home - Traditional Chinese (Royalty OEM) ‡ Nhóm 3 ký tự sau cùng: * 071 : FIXME : Unknown. * 699 : Volume Windows XP Tablet Edition * 640 through 652 : Volume License (usually generated via 270 CID in setupp.ini) * 335 : Retail * 308/347 : Microsoft Action Pack subscription * 296 : MSDN * 270 : Volume License * OEM : OEM (This does not specify royalty or normal OEM) * 011 : Upgrade (XP Home?) * 009 : Not for resale - bundle * 007 : FIXME : Retail * 000 : Other (includes some Retail, upgrade and evaluation versions) Ví dụ tôi có file Setupp.ini có giá trị Pid= 55274 270 thì đó chính là bản Windows XP Pro Volume. Rất đơn giản phải không?