Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
• Rộng muối: cá có khả năng chịu được ở tất cả các môi trường có độ mặn từ ngọt tới mặn • Chuyển tính sinh dục (hemarphrodite) đực trước cái sau • Vòng đời: bãi đẻ ngoài biển (30-32‰), sinh trưởng chủ yếu trong vùng nước ngọt và lợ, cá trưởng thành di cư ra biển để thành thục sinh dục và tham gia sinh sản. . | KỸ THUẬT NUÔI CÁ CHẼM 1. Vài đặc điểm sinh học 2. Hiện trạng nghề nuôi 3. Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi thịt Đặc điểm sinh học 1 Tên gọi tiếng latin Lates calcarifer Tiếng Việt cá chẽm cá vược Tiếng anh seabass giant sea-perch barramundi Tính ăn cá dữ ăn thịt Hình thái Hình dạng cá chẽm N Photo . V. Trai