Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Nghị định số: 06/2016/NĐ-CP quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình; căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; căn cứ Luật Báo chí ngày 28 tháng 12 năm 1989; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí ngày 12 tháng 6 năm 1999;. | Mẩu số B 38-THADS Ban hành theo TTsẩ 0Ỉ 20Ỉ6 TT-BTP ngày 0 Ị 02 2016 cùa Bộ Tư pháp TỔNG CỤC THI HÀNH ÁN DÂN sự CỘNG HOÀ XÂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CỤC THI HÀNH ÁN DÂN sự Độc lập - Tự do - Hạnh phúc tỉnh thành phố . . Số . QĐ-CTHADS . ngày.tháng.năm 20. QUYẾT ĐỊNH về việc cưỡng chế không được thực hiện công việc CHẤP HÀNH VIÊN Căn cứ khoản 5 Điều 20 khoản 6 Điều 71 Điều 119 Luật Thi hành án dân sự Căn cứ Bản án Quyết định số.ngày.tháng.năm.của . Căn cứ Quyết định thi hành án số. QĐ-CTHADS ngày.tháng.năm . của Cục trưởng Cục Thi hành án dân sự. Xét thấy . có điều kiện thi hành án nhưng không tự nguyện thi hành án QUYẾT ĐỊNH Điều 1. Cưỡng chế thi hành án đối với . địa chỉ . Không được thực hiện công việc kể từ .giờ.ngày.tháng.năm 20. Điều 2. Trường hợp.không thực hiện cơ quan thi hành án sẽ ra quyết định phạt tiền trường hợp vẫn không chấm dứt công việc không được làm không khôi phục tình trạng ban đầu thì Chấp hành viên đề nghị cơ quan có thẩm quyền truy cứu trách nhiệm hình sự về tội không chấp hành án. Điều 3. Người được thi hành án người phải thi hành án và những người có quyền lợi nghĩa vụ liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. . Nơi nhận - Như Điều 3 - Viện KSND. - UBND xã phường. Ke toán nghiệp vụ - Luir.VT HSTHA. CHẤP HÀNH VIÊN Mầu số B 39-THADS Ban hành theo TTsồ 0Ỉ 20Ỉ6 TT-BTP ngày Oỉ 02 20ỉ 6 của Bộ Tư pháp TỔNG cục THI HÀNH AN DẤN sự CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CỤC THI HÀNH ÁN DÂN Sự Độc lập - Tự do- Hạnh phúc tỉnh thành phố . . Số . QĐ-CTHADS . ngày.tháng.năm 20. QUYÉT ĐỊNH về việc cưỡng chế giao người chưa thành niên cho người đưực giao nuôi dưỡng CHẨP HÀNH VIÊN Căn cứ khoản 5 Điều 20 khoản 6 Điều 71 Điều 120 Luật Thi hành án dân sự I Căn cứ Bản án Quyết định số.ngày.tháng.năm.của Căn cứ Quyết định thi hành án số. QĐ-CTHADS ngày. tháng.năm J .của Cục trưởng Cục Thi hành án dân sự. J Xét thấy.có điều kiện thi hành án nhưng không tự nguyện thi hành án Ị QUYẾT ĐỊNH I Điều 1. Cưỡng chế thi .