Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Khi bắt đầu thực hiện một bản vẽ, ta luôn phải thực hiện các bước chuẩn bị như định đơn vị, giới hạn bản vẽ, tạo lớp,.tất cả các bước trên ta có thể tạo một lần và ghi lại trong các bản vẽ mẫu hoặc sử dụng các bản vẽ mẫu có sẵn trong Autocad. Mời các bạn xem bài bộ bài giảng về Autocad của ThS Lê Văn Thông. | Bai Giang Autocad Ths. Lê Van Thong BAI 1 GIAO DIỆN CUA CHƯƠNG TRÌNH VỚI NGƯỜI SỬ DỤNG I. LAP KHUON ban vệ. lAm quen vơi AUTOCAD 1. Thiết lập khuôn khổ cho mot ban ve Cad khổ giây ty lê Khi bat đầu thực hiện một bản vẽ ta luôn phải thực hiện các bước chuẩn bị như định đơn vị lệnh Units giới han bán vẽ lệnh Limits vá Zoom All táộ lớp lệnh Layer với gán máu vá dang đương chô lớp nháp dang đương váô bán vệ lệnh Linetype định tỷ lệ dang đướng lệnh Ltscale các biến lích thước Dim variables kiểu chữ tỉ lệ bán vệ vệ khung tện . Tát cá các bước trện ta cô thệ tạô một lán vá ghi lai trông các bán vệ máu Template drawing hôặc sử dung các bán vệ máu sán cô trông Autocad ANSI tiệu chuán Mỷ DIN tiệu chuán Đưc JIS tiệu chuán Nhật ISO tiệu chuán quôc tế hôác táô môt bán vệ máu thệô tiệu chuán Việt Nam TCVN. Tát cá các việc náỷ sệ đước trình báỷ chi tiết ớ phán ôn táp cuôĩ môn hôc. Tuỷ nhiên việc đáu tiện lá chung ta phái thiết láp đước môt khuôn khô bán vệ máu. Autocad cung cấp lệnh Mvsetup đệ thệ hiện điệu náỷ. Command MVSETUP Initializing. Enable paper space No Yes Y N Enter units type Scientific Decimal Engineering Architectural Metric M Metric Scales 5000 1 5000 2000 1 2000 1000 1 1000 500 1 500 200 1 200 100 1 100 75 1 75 50 1 50 20 1 20 10 1 10 5 1 5 1 FULL Enter the scale factor 20 Enter the paper width 594 Enter the paper height 420 Tùỷ váô tỷ lệ vệ in ấn má ta định các biến LTSCALE DIMSCALE HPSCALE khi vệ kỷ hiệu mát cát . tướng ưng. Tỉ lệ in tỉ lệ vệ liện quan đến giới han bán vệ như sau 1 Bai Giang Autocad Ths. Lê Van Thong GÍỚI HAN BAN VE THEO KHO GIAY IN VA TỈ LỆ Paper size mm Tỉ le ve 1 1 Tỉ le in 1 1 Tỉ le ve 1 2 Tỉ le in 1 2 Tỉ le ve 1 5 Tỉ le in 1 5 Tỉ le ve 1 10 Tỉ le in 1 10 Tỉ le ve 1 20 Tỉ le in 1 20 A4 297x210 mm m 297x210 0.297x0.210 594x420 0.594x0.420 1485x1050 1.485x1.05 2970x2100 2.970x2.100 5940x4200 5.940x4.200 A3 420x297 mm m 420x297 0.420x0.297 840x594 0.840x0.594 2100x1485 2.100x1.485 4200x2970 4.200x2.970 8400x5940 8.400x5.940 A2 594x420 mm m .