Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Đề cương ôn tập toán lớp 6 bao gồm các phần: A. LÝ THUYẾT 1) Ta có mấy cách viết một tập hợp? Kể tên các cách viết đó, mỗi cách lấy một ví dụ minh họa? 2) Lũy thừa bậc n của a là gì? Lấy ví dụ minh họa? 3) Viết công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số, chia hai lũy thừa cùng cơ số? Lấy ví dụ minh họa? 4) Khi nào thì ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b? 5) Phát biểu và viết dạng tổng quát hai tính chất chia hết của một tổng. 6) Phát biểu. | ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP SỐ HỌC LỚP 6 - KÌ I A. LÝ THUYẾT 1 Ta có mấy cách viết một tập hợp Kể tên các cách viết đó mỗi cách lấy một ví dụ minh họa 2 Lũy thừa bậc n của a là gì Lấy ví dụ minh họa 3 Viết công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số chia hai lũy thừa cùng cơ số Lấy ví dụ minh họa 4 Khi nào thì ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b 5 Phát biểu và viết dạng tổng quát hai tính chất chia hết của một tổng. 6 Phát biểu các dấu hiệu chia hết cho 2 cho 3 cho 5 cho 9. 7 Thế nào là số nguyên tố hợp số Cho ví dụ 8 Thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau Cho ví dụ 9 ƯCLN của hai hay nhiều số là gi Nêu cách tìm. 10 BCNN của hai hay nhiều số là gì Nêu cách tìm. 11 Nêu cách tìm ƯC của hai hay nhiều số thông qua tìm ƯCLN Cho ví dụ nhiều số thông qua tìm BCNN Cho ví dụ 12 Nêu cách tìm B 13 Tập hợp số nguyên Z bao gôm những loại số nào 14 Viết số đối của số nguyên a số nguyên nào bằng số đối của nó 15 Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là gì 16 Phát biểu các quy tắc cộng trừ nhân hai số nguyên. 17 Phát biểu các quy tắc dấu ngoặc Cho ví dụ minh họa 18 Phát biểu các quy tắc chuyển vế Cho ví dụ minh họa 19 Viết dưới dạng công thức các tính chất của phép cộng phép nhân số nguyên. B. BÀI TÁP Bài tâp 1 Cho tập hợp A 3 7 . Điền các kí hiệu e Ể thích hợp vào ô trống 3 A 5 A . Bài tâp 2 Cho tập hợp A 3 7 B 1 3 7 . a Điền các kí hiệu e Ể c thích hợp vào ô trống 7 A 1 A 7 B A B. nhanh b Tập hợp B có bao nhiêu phần tử Bài tâp 3 Viêt tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử A xeN 5 x 9 . Bài tâp 4 Viêt ba số tự nhiên liên tiêp tăng dần trong đó t là 29. Bài tâp 5 Áp dụng các tính chất của phép cộng phép nhân đ 82. c 28.64 28.36. a 86 357 14 b 25.13.4 Bài tâp 6 Tìm số tự nhiên x biêt rằng 156 - Bài tâp 7 Viêt kêt quả phép tính dưới dạng một lũy thừa a 33.34 b 26 23. Bài tâp 8 Thực hiện phép tính 32 b 2. 5.42 - 18 . Bài tâp 9 Trong các số sau số nào chia hêt cho 2 3 5 9 2540 1347 1638. Bài tâp 10 Áp dụng tính chất chia hê xét xem mỗi tổng hiệu sau có chia hêt cho 6 hay không. a 72 12 b 48 16