Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Ngưỡng khởi động có hãm của dòng điện so lệch. IDiff ≥ 0,5 + Ngưỡng khởi động không có hãm của dòng điện so lệch. IDiff ≥ 7,2 + Ngưỡng khởi động không có hãm của dòng điện so lệch. Slope1 = 0,25 Hệ số hãm tg1 = 0,25 + Điểm cơ sở của nhánh đặc tính c: IBase = IH / IdđBA = 2,5 Slope2 = 0,5 Hệ số hãm tg2 = 0,5 + Tỷ lệ sóng hài bậc 2 là 15%. + Tỷ lệ sóng hài bậc 5 là 30% + Ngưỡng thay đổi hệ số hãm thứ. | Chương 16 Các thông số đ-ợc chỉnh đinh bảo vệ so lệch Ng-ỡng khởi động có hãm của dòng điện so lệch. iDiff 0 5 Ng-ỡng khởi động không có hãm của dòng điện so lệch. iDiff 7 2 Ng-ỡng khởi động không có hãm của dòng điện so lệch. Slopel 0 25 Hệ số hãm tga1 0 25 Điểm cơ sở của nhánh đặc tính c IBase IH IdđBA 2 5 Slope2 0 5 Hệ số hãm tga2 0 5 Tỷ lệ sóng hài bậc 2 là 15 . Tỷ lệ sóng hài bậc 5 là 30 Ng-ỡng thay đổi hệ số hãm thứ nhất. T 1 Ih 0 5 H1 _ K _ T _ 0 25 1XHB ẤddBA U J Ng-ỡng thay đổi hệ số hãm thứ 2 j Base -Slope2 2 5.0 5 5 H2 Slope 2 - Slope 1 0 5 - 0 25 In.ff 7 2 I . -2 ----- I _ 2 5 16 9 H3 Slope 2 Base 0 5 Hình 4-2 Đ ờng đặc tính bảo vệ so lệch. 4.2.3. Bảo vệ chạm đất có giới hạn 87N Sử dụng rơ le 7UT 513. Chọn máy biên dòng . N1 200 1 ccx 5P20 Chọn thông số đặt cho 87N iReff 0 1 . IdđBA V o thông số bảo vệ chạm đất có giới hạn khối địa chỉ 19. 1900 REST . EATH FAULT PROTECTION Bắt đầu khối bảo vệ có giới .