Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Câu 1: Nguyên tắc bổ sung có vai trò quan trọng đối với các cơ chế di truyền nào ? 1. Nhân đôi ADN. 2. Hình thành mạch pôlinuclêôtit. 3. Phiên mã. 4. Mở xoắn. 5. Dịch mã. 6. Đóng xoắn. A. 1,2,4. B. 1,3,6. C. 1,2,5. D. 1,3,5. Câu 2: Giả sử một gen của vi khuẩn có số nuclêôtit là 3000. Hỏi số axit amin trong phân tử prôtêin có cấu trúc bậc 1 đƣợc tổng hợp từ gen trên là bao nhiêu? | TRƯỜNG THPT ANH SƠN 2. ĐỀ CHÍNH THỨC Đề thi gồm có 05 trang ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG MÔN SiNh học Khối B Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gianphát đề 1. Nhân đỏi ADN. 4. Mở xoắn. A. 1 2 4. 2. Hình thành mạch pôlinuclêôtit. 5. Dịch mã. B. 1 3 6. C. 1 2 5. Mã đề 153 Họ và tên thí sinh . Số báo danh . I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ sinh 40 câu từ câu 1 đến câu 40 . Câu 1 Nguyên tắc bổ sung có vai trò quan trọng đối với các cơ chế di truyền nào 3. Phiên mã. 6. Đóng xoắn. D. 1 3 5. Câu 2 Giả sử một gen của vi khuấn có số nuclêôtit là 3000. Hỏi số axit amin trong phân tử prôtêin có cấu trúc bậc 1 được tổng hợp từ gen trên là bao nhiêu A 500 B. 499 C. 498 Câu 3 Đơn vị cấu tạo cơ bản của NST là A. nuclêôtit B. ribônuclêotit Câu 4 Trường hợp đột biến gen nào gây hậu quả lớn nhất A. Mất cặp nuclêotit đầu tiên. - B. Thay thế 1 cặp nuclêotit ở đoạn giữa. Câu 5 Mức xoắn 1 của NST là A. sợi cơ bản đường kính 11nm B. siêu xoắn đường kính 300nm. Câu 6 Có 4 dòng ruồi giấm thu được từ 4 vùng địa lí khác nhau. Phân tích trật tự gen trên NST số 2 người ta thu được kết quả sau Dòng 1 ABFEDCGHIK Dòng 2 ABCDEFGHIK Dòng 3 ABFEHGIDCK Dòng 4 ABFEHGCDIK Nếu dòng 3 là dòng gốc do một đột biến đảo đoạn NST đã làm phát sinh ra 3 dòng kia theo trật tự là A. 3 2 4 1 B. 3 2 1 4 C. 3 4 1 2 D. 3 1 2 4 Câu 7 Phân tích thành phần của các axit nuclêic tách chiết từ 3 chủng vi rút thu được kết quả như sau Chủng A A U G X 25 Chủng B A G 20 X U 30 Chủng C A T G X 25 Vật chất di truyền của A. cả 3 chủng đều là ADN C. chủng A là ARN còn chủng B và C là ADN B. cả 3 chủng đều là ARN D. chủng A và B là ARN còn chủng C là AND Câu 8 Hóa chất gây đột biến 5BU 5-brôm uraxin khi thấm vào tế bào gây đột biến thay thế cặp A-T thành cặp G-X. Quá trình thay thế được mô tả theo sơ đồ A. A-T X-5BU G-5BU G-X C. A-T A-5BU G-5BU G-X B. A-T G-5BU X-5BU G-X D. A-T U-5BU G-5BU G-X D. 750 C. axit amin. D. nuclêôxôm C. Thêm 3 cặp nuclêotit trước mã kết thúc. D. Mất 3 cặp nuclêotit trước mã kết thúc. C. sợi chất nhiễm sắc