Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Dùng để biểu diễn sự phân cấp tổ chức một một đơn vị Các đối tượng biểu diễn bao gồm: Chi nhánh, đơn vị trực thuộc Bộ phận phòng ban Vai trò, chức danh Đối tượng làm việc Ví dụ: mô hình tổ chức của Cửa hàng NGK Dùng để biểu diễn sự trao đổi thông tin của hệ thống Đối tượng trao đổi thông tin bao gồm: đối tượng môi trường hệ thống, các đối tượng tổ chức của hệ thống Điểu diễn được dòng thông tin ra vào hệ thống. | PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN Đại học Khoa Học Tự Nhiên Khoa CNTT Bộ môn HTTT Chương 6 – MÔ HÌNH HOÁ XỬ LÝ Mô hình hoá hoạt động hệ thống Mô hình dòng dữ liệu – DFD Các phương pháp phân tích xử lý Các mức mô hình hoá xử lý Qui trình mô hình hoá xử lý Đặc tả xử lý Mô hình hoá hoạt động hệ thống Sơ đồ biểu diễn trao đổi, tương tác Sơ đồ biểu diễn tổ chức Sơ đồ vị trí hệ thống Sơ đồ biểu diễn sự kiện Sơ đồ biểu diễn dòng công việc Sơ đồ xử lý hệ thống Sơ đồ biểu diễn đối tượng Sơ đồ biểu diễn mục đích Who? Where? When? What? How? Why? Mô hình tổ chức Dùng để biểu diễn sự phân cấp tổ chức một một đơn vị Các đối tượng biểu diễn bao gồm: Chi nhánh, đơn vị trực thuộc Bộ phận phòng ban Vai trò, chức danh Đối tượng làm việc Mô hình tổ chức Ví dụ: mô hình tổ chức của Cửa hàng NGK Cửa hàng trưởng Thủ kho Kế toán viên Trưởng phòng bán hàng Nhân viên giao hàng Nhân viên bán hàng Mô hình tương tác thông tin Dùng để biểu diễn sự trao đổi thông tin của hệ thống Đối tượng trao | PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN Đại học Khoa Học Tự Nhiên Khoa CNTT Bộ môn HTTT Chương 6 – MÔ HÌNH HOÁ XỬ LÝ Mô hình hoá hoạt động hệ thống Mô hình dòng dữ liệu – DFD Các phương pháp phân tích xử lý Các mức mô hình hoá xử lý Qui trình mô hình hoá xử lý Đặc tả xử lý Mô hình hoá hoạt động hệ thống Sơ đồ biểu diễn trao đổi, tương tác Sơ đồ biểu diễn tổ chức Sơ đồ vị trí hệ thống Sơ đồ biểu diễn sự kiện Sơ đồ biểu diễn dòng công việc Sơ đồ xử lý hệ thống Sơ đồ biểu diễn đối tượng Sơ đồ biểu diễn mục đích Who? Where? When? What? How? Why? Mô hình tổ chức Dùng để biểu diễn sự phân cấp tổ chức một một đơn vị Các đối tượng biểu diễn bao gồm: Chi nhánh, đơn vị trực thuộc Bộ phận phòng ban Vai trò, chức danh Đối tượng làm việc Mô hình tổ chức Ví dụ: mô hình tổ chức của Cửa hàng NGK Cửa hàng trưởng Thủ kho Kế toán viên Trưởng phòng bán hàng Nhân viên giao hàng Nhân viên bán hàng Mô hình tương tác thông tin Dùng để biểu diễn sự trao đổi thông tin của hệ thống Đối tượng trao đổi thông tin bao gồm: đối tượng môi trường hệ thống, các đối tượng tổ chức của hệ thống Điểu diễn được dòng thông tin ra vào hệ thống Mô hình tương tác thông tin Ví dụ: sơ đồ trao đổi thông tin của cửa hàng NGK Bộ phận bán hàng Kho Kế toán Khách hàng Đơn vị cung cấp Đơn đặt hàng + thông tin mua lẽ Đơn đặt hàng cần giao Thông tin bán hàng + thanh toán hằng ngày Hoá đơn giao hàng Hoá đơn giao hàng Đơn đặt mua hàng Hoá đơn nhập hàng từ nhà cung cấp Thanh toán đơn hàng Tthanh toán cho nhà cung cấp Mô hình dòng dữ liệu (DFD – Data Flow Diagram) Đặc trưng Thuộc trường phái phân tích cấu trúc Tiếp cận chủ yếu theo hướng từ trên xuống: xem các hoạt động xử lý như hộp đen và quan tâm đến việc lưu trữ và xử lý thông tin giữa các hộp đen này Mặc dù DDL biểu diễn cả xử lý lẫn dữ liệu hệ thống, nhưng chú ý đến xử lý hơn là dữ liệu DFD – Các khái niệm Khái niệm Ký hiệu (DeMarco & Youdon) Ký hiệu (Gane & Sarson) Ý nghĩa Ô xử lý Một trong các hoạt động bên trong HTTT Dòng dữ liệu Sự .