Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Bài giảng Vẽ đồ thị trong Matlab hướng dẫn sinh viên sử dụng và vẽ đồ thị bằng Matlab với các bước chỉ dẫn cụ thể, chi tiết. Với bài giảng này, sinh viên có thể tự tin vẽ những đồ thị như ý muốn bằng Matlab. | Vẽ đồ thị trong Matlab TRONG KHÔNG GIAN 2 CHIỀU Lệnh plot plot(x,f(x)) Với: f(x) - hàm số cần vẽ x – vectơ miền giá trị của hàm f Ví dụ Vẽ đồ thị của hàm y = sin(x) x = 0:pi/100:2*pi; y = sin(x); plot(x, y) Các tham số plot(x,y,’linestye_marker_color’) linestye ‘-’ ‘--‘ ‘:’ ‘-.’ marker ‘+’ + ‘h’/‘hexagram’ ‘o’ ^ ‘*’ * v ‘.’ . > ‘s’/‘square’ color ‘r’ (red) ‘k’(black) ‘w’(white) ‘y’(yellow) ‘c’(cyan) ‘b’(blue) ‘g’(green) ‘m’(magenta) Ví dụ x = 0:pi/20:2*pi; plot(x, sin(x),’-.*r’); hold on plot(x, sin(x – pi/2),’--om’); plot(x, sin(x – pi), ‘:bs’); hold off Tùy chỉnh màu sắc và độ lớn nét vẽ LineWidth : độ rộng của nét vẽ, tính bằng pt. MarkerEdgecolor: màu của đường viền marker. MarkerFacecolor: màu bên trong marker. Markersize: độ lớn của marker, tính bằng pt. Ví dụ x = -pi:pi/10:pi; y = tan(sin(x)) - sin(tan(x)); plot(x,y,'—rs','LineWidth', 2,'MarkerEdgecolor', 'k','MarkerFacecolor', 'g', . | Vẽ đồ thị trong Matlab TRONG KHÔNG GIAN 2 CHIỀU Lệnh plot plot(x,f(x)) Với: f(x) - hàm số cần vẽ x – vectơ miền giá trị của hàm f Ví dụ Vẽ đồ thị của hàm y = sin(x) x = 0:pi/100:2*pi; y = sin(x); plot(x, y) Các tham số plot(x,y,’linestye_marker_color’) linestye ‘-’ ‘--‘ ‘:’ ‘-.’ marker ‘+’ + ‘h’/‘hexagram’ ‘o’ ^ ‘*’ * v ‘.’ . > ‘s’/‘square’ color ‘r’ (red) ‘k’(black) ‘w’(white) ‘y’(yellow) ‘c’(cyan) ‘b’(blue) ‘g’(green) ‘m’(magenta) Ví dụ x = 0:pi/20:2*pi; plot(x, sin(x),’-.*r’); hold on plot(x, sin(x – pi/2),’--om’); plot(x, sin(x – pi), ‘:bs’); hold off Tùy chỉnh màu sắc và độ lớn nét vẽ LineWidth : độ rộng của nét vẽ, tính bằng pt. MarkerEdgecolor: màu của đường viền marker. MarkerFacecolor: màu bên trong marker. Markersize: độ lớn của marker, tính bằng pt. Ví dụ x = -pi:pi/10:pi; y = tan(sin(x)) - sin(tan(x)); plot(x,y,'—rs','LineWidth', 2,'MarkerEdgecolor', 'k','MarkerFacecolor', 'g', 'Markersize',10) Lệnh hold on Khi muốn vẽ thêm đồ thị trên đồ thị hiện có,ta sử dụng lệnh hold on. Để tắt chế độ này,sử dụng hold off. Ví dụ x = 0:pi/10:2*pi; plot(x, sin(x),'->r') hold on t =0:1:7; plot(t, 2*t,'-*b'); Xác định tọa độ Lệnh axis axis([xmin xmax ymin ymax]) Tùy chỉnh các kiểu trục tọa độ axis on/off/auto axis normal/square/equal/tight axis ij/xy grid on/off Ví dụ Xác định tọa độ xlim([xmin xmax]) ylim([ymin ymax]) Xác định giới hạn của trục Ox và Oy. Ví dụ x = linspace(0,3,500); y = 1./(x - 1).^2 + 3./(x - 2).^2; plot(x,y); grid on; ylim([0 50]); Xác định tọa độ xticks và yticks Ví dụ x = -pi:.1:pi; y = sin(x); plot(x,y) set(gca,'XTick',-pi:pi/2:pi) set(gca,'XTickLabel', {'-pi','-pi/2','0','pi/2','pi'}) y = [0 31 6 5 9];area(y) str = 'Jan|Feb|Mar|April|May|June'; set(gca,'xtick',1:6,. 'xticklabel',str,'xgrid','on','layer','top') set(gca,’XTickLabel’, {’1’;’10’;’100’} set(gca,’XTickLabel’, ’1|10|100’) set(gca,’XTickLabel’, [1;10;100]) .