Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Chương học này giúp người học nhận biết về khoản nợ phải trả, phân biệt các khoản nợ phải trả nhằm phục vụ quản lý và công tác kế toán, thực hiện kiểm toán một số khoản nợ phải trả, trình bày thông tin về nợ phải trả trên báo cáo tài chính. | Nhận biết khoản nợ phải trả Phân biệt các khỏan nợ phải trả nhằm phục vụ QL công tác KT c 3 Thực hiện KT một số khoản nợ phải trả r 4 Trình bày thông tin về nợ phải trả trên B B BCTC Những vấn đề chung Kế toán khoản phải trả cho người bán Kế toán khoản phải trả người lao động-trích theo lương Kế toán chi phí phải trả KT thuế và các khoản phải nộp cho NN KT các khoản vay ngắn hạn và dài hạn Kế toán phải trả khác Thông tin trình bày trên BCTC Những vấn đề chung Khái niệm nợ phải trả Nghĩa vụ hiện tại của DN Phải thanh toán từ các nguồn lực của mình Điều kiện ghi nhận Thanh toán bằng tài sản bằng việc thay thế một khoản nợ khác chuyển nợ PT thành VCSH. Xác định ước tính được một cách đáng tin cậy Những vấn đề chung Phân loại Căn cứ vào nội dung các khoản nợ Phải trả người bán Phải trả người lao động Chi phí phải trả Thuế khoản phải nộp nhà nước Khoản phải trả do nhận kí cược kí quỹ Các khoản tiền vay nợ Những vấn đề chung Phân loại Căn cứ thời hạn chu kì kinh doanh của DN Nợ ngắn hạn Thời hạn thanh toán trong vòng 12 tháng trong vòng 1 chu kì KD bình thường Nợ dài hạn Thời hạn thanh toán dài hơn 12 tháng dài hơn 1 chu kì KD bình thường Những vấn đề chung Kiểm soát nội bộ Kiểm tra hóa đơn nhận về với đơn đặt hàng Đánh số theo dõi đóng dấu lên các hóa đơn từ phía nhà cung cấp sau khi ktra Theo dõi chi tiết thời hạn thanh toán cho từng chủ nợ Xét duyệt thanh toán kiểm tra HĐơn đơn đặt hàng và biên bản nhận hàng Đóng dấu đã thanh toán lên các HĐ sau khi TT Đối chiếu sổ chi tiết và sổ cái lúc cuối kì đối chiếu với người bán r Kế toán 1 Khoản ohải trả cho người bán Đặc điểm Phát sinh từ các giao dịch mua chịu về hàng hóa dịch vụ vật tư thiết bị. của nhà cung cấp. Cần theo dõi chi tiết đối với từng đối tượng người bán Tài khoản sử dụng 331 Số tiền đã trả cho NB Số tiền phải trả cho NB Ứng trước cho NB Được NB giảm trừ nợ Sơ đồ kế toán Khoản phải trà cho người bán 111 112 311 Trả nợ ứng trước Giảm nợ do hưởng C iá trả lai hàng cho NB 5 611 133 C Mua chịu VT 7 I HHó 211 213 .