Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Các phép toán: phép so sánh (=, ) và các phép toán logic: AND, OR, XOR, NOT.Trong Pascal, khi so sánh các giá trị boolean ta tuân theo qui tắc: FALSE, TRUE.Giả sử A và B là hai giá trị kiểu Boolean. | CÁC KIỂU DỮ LIỆU CƠ BẢN KHAI BÁO HẰNG BIẾN KIỂU BIỂU THỨC VÀ CÂU LỆNH I. CÁC KIỂU DỮ LIỆU CƠ BẢN 1. Kiểu logic - Từ khóa BOOLEAN - miền giá trị TRUE FALSE . - Các phép toán phép so sánh và các phép toán logic AND OR XOR NOT. Trong Pascal khi so sánh các giá trị boolean ta tuân theo qui tắc FALSE TRUE. Giả sử A và B là hai giá trị kiểu Boolean. Kết quả của các phép toán được thể hiện qua bảng dưới đây Table 1 AB A AND B A OR B A XOR B NOT A TRUE TRUE TRUE TRUE FALSE FALSE TRUE FALSE FALSE TRUE TRUE FALSE FALSE TRUE FALSE TRUE TRUE TRUE FALSE FALSE FALSE FALSE FALSE TRUE 2. Kiểu số nguyên 2.1. Các kiểu số nguyên Table 2 Tên kiểu Phạm vi Dung lượng Shortint -128 127 1 byte Byte 0 255 1 byte Integer -32768 32767 2 byte Word 0 65535 2 byte LongInt -2147483648 2147483647 4 byte 2.2. Các phép toán trên kiểu số nguyên 2.2.1. Các phép toán số học - phép chia cho ra kết quả là số thực . Phép chia lấy phần nguyên DIV Ví dụ 34 DIV 5 6 . Phép chia lấy số dư MOD Ví dụ 34 MOD 5 4 . 2.2.2. Các phép toán xử lý bit Trên các kiểu ShortInt Integer Byte Word có các phép toán NOT AND OR XOR. Table 3 A B A AND B A OR B A XOR B NOT A 1 1110 0 1 0 0 1 1 0 0 10 111 0 0 0 0 0 1 SHL phép dịch trái a SHL n a X 2n SHR phép dịch phải a SHR n a DIV .