Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Để chuẩn bị tốt cho kì thi tốt nghiệp cao đẳng nghề Lập trình máy tính, mời các bạn sinh viên tham khảo Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) – Nghề: Lập trình máy tính – Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: DA LTMT-LT38 sau đây. Hi vọng tài liệu sẽ giúp các bạn ôn thi hiệu quả. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐÁP ÁN ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012) NGHỀ: LẬP TRÌNH MÁY TÍNH MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề số: DA LTMT – LT38 Hình thức thi: Viết tự luận Thời gian: 150 phút (Không kể thời gian giao đề thi) ĐÁP ÁN Câu 1: ( 2.5 điểm) Hướng dẫn chấm TT Nội dung Điểm 1. Trình bày ý tưởng và giải thuật của thuật toán sắp xếp nổi bọt (bubble-sort) 1 điểm *) Ý tưởng: - Ban đầu có một dãy khóa k1,k2,k3 .kn chưa được sắp xếp - Duyệt toàn bộ dãy khóa, tại mỗi bước quét dãy khóa từ cuối dãy, nếu gặp hai phần tử liên tiếp nghịch thế thì tiến hành đổi chỗ. - Trong quá trình sắp xếp phần tử nhẹ hơn sẽ nổi lên trên, phần tử nặng hơn sẽ chìm xuống dưới. 0.5 điểm *) Giải thuật: void bubble-sort (mang a, int n) { int i,j,m,tg; for (i=0; i=i+1; j--) if (a[j] 10 và tuổi infor =tg; if (head ==NULL) { head = moi; p=moi; p -> link =NULL; } else { p -> link = moi; p= moi; p -> link =NULL; } } } 0.3 điểm void duyet() { Node *p; p=head; printf ( “ danh sach nhan vien vua nhap la:”); while ( p !=NULL) { printf(" \n \t %s \t%d \t%d ”, p->infor.ten, p->infor.tuoi, p->infor.tn) ; p=p-> link ; } } 0.3 điểm void duyet2() { Node *p; p=head; printf ( “ danh sach nhan vien co tham nien >10 va co tuoi infor.tuoi >10)&&( p -> infor.tn >10)) printf(" \n \t %s \t%d \t%d ”, p->infor.ten, p->infor.tuoi, p->infor.tn) ; p=p-> link ; } } 0.3 điểm void main() { clrscr() ; printf ( ” nhap so nut ”) ;scanf (“ %d”, &n); nhap(); duyet(); duyet2(); getch(); } 0.3 điểm Câu 2: ( 1.5 điểm) TT Nội dung Điểm 01 Public : Các thành viên mang thuộc tính public có thể được truy cập bởi tất cả các hành vi trong và ngoài lớp chứa nó. 0.5điểm Private : Các thành viên mang thuộc tính private chỉ có thể được truy cập bởi các hành vi thuộc lớp và các hành vi, các lớp là bạn (friend) của lớp chứa nó 0.5điểm Protected : Các thành viên mang thuộc tính protected chỉ có thể được truy cập bởi các thành viên của nó và thành viên trong những lớp hậu duệ của lớp chứa nó. 0.5điểm Câu 3: ( 3.0 điểm) TT Nội dung Điểm 01 a/ Select VT.TenCKS as Tên K.San,DDL.TenTP as Tên T.Pho,Sum(SChua)As Tong S.Chua From VT,DDL Where VT.TenCKS=Que Huong or VT.TenCKS=Thanh Binh Group by VT.TenCKS,DDL.TenTP Order by VT.TenCKS Asc b/ Select VT.TenCKS as Tên K.San, Count(VT.TenTP) as Tong so T.Pho From VT Group by VT.TenCKS Order by Count(VT.TenTP) c) Select VT.TenTp From CKS, VT Where CKS.TenCKS = VT.TenCKS and NguoiSH =’Bảo’ 1.0 điểm 1.0 điểm 1.0 điểm Trang:1/ 4