Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Quyết định 354/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang. | UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH TUYÊN QUANG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số 354 QĐ-UBND Tuyên Quang ngày 25 tháng 9 năm 2013 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 05 NĂM KỲ ĐẦU 2011-2015 HUYỆN SƠN DƯƠNG UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003 Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003 Căn cứ Nghị định số 181 2004 NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai Căn cứ Nghị định số 69 2009 NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất giá đất thu hồi đất bồi thường hỗ trợ và tái định cư Căn cứ Nghị quyết số 08 NQ-CP ngày 09 01 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu 2011-2015 tỉnh Tuyên Quang Căn cứ Thông tư số 19 2009 TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập điều chỉnh và thẩm định quy hoạch kế hoạch sử dụng đất Xét đề nghị của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Sơn Dương tại Tờ trình số 89 TTr-UBND ngày 25 4 2013 Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 123 TTr-TNMT ngày 21 6 2013 về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu 2011-2015 huyện Sơn Dương tỉnh Tuyên Quang QUYẾT ĐỊNH Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Sơn Dương với các nội dung chủ yếu sau 1. Diện tích cơ cấu các loại đất TT CHỈ TIÊU Hiện trạng năm 2011 Quy hoạch đến 2020 Diện tích ha Cơ cấu Cấp tỉnh phân bổ ha Huyện xác định Diện tích ha Cơ cấu 1 2 3 4 5 7 8 TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT Tự NHIÊN 78.783 5 1 100 0 0 78.783 5 1 78.783 5 1 100 0 0 1 Đất nông nghiệp 67.965 86 27 66.619 66.619 84 56 1.1 Đất trồng lúa 6.879 8 73 6.583 6.583 8 36 Trong đó Đất chuyên trồng lúa nước 3.358 4 26 3.258 3.274 4 14 1.2 Đất trồng cây lâu năm 7.480 9 49 7.330 7.354 9 30 1.3 Đất rừng phòng hộ 4.889 6 21 4.779 3.567 4 53 1.4