Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Bộ sưu tập bao gồm 10 bài giảng đặc sắc của unit 2 At school được soạn bằng powerpoint đẹp mắt, thu hút người xem với đầy đủ nội dung trọng tâm của bài học. Nhằm giúp học sinh có thể đánh vần tên cũng như các từ vựng khác, biết cách hỏi tên và địa chỉ của người nào đó, làm quen với các từ vựng liên quan đến trường học. Xin giới thiệu đến các bạn bộ sưu tập bài giảng điện tử unit 2 At school - Tiếng Anh 6 hy vọng các bạn sẽ nâng cao trình độ Tiếng Anh cho học sinh của mình. | Welcome all teachers to our class! Unit 2 At school 6 English 6 - Unit 2: C2-3 Thursday, September 9th, 2010 Unit 2: [cont] Period:11 Section C: [C2 – C3] I. Vocabulary: Listen and guess from the pictures: door window clock waste basket school bag pencil pen ruler eraser classroom I.Vocabulary: - door (n): cửa ra vào - window (n): cửa sổ - clock (n): đồng hồ treo tường - waste basket (n): giỏ rác - school bag (n): cặp sách - pencil (n): bút chì - pen (n): bút mựt - ruler (n): cây thước kẻ - eraser (n): cục tẩy - classroom (n): phòng học (n): cửa sổ school bag (n): (n): bút chì eraser (n): window cặp sách pencil cục tẩy II. Grammar: 1. What is this? It’s a book. 2. What is that? It’s an eraser. III. Practice: C1. Listen and repeat. P. 28 + 29. C2. Practice with a partner. P.29. 1.What is this? It’s a/an 2.What is that? It’s a/an Example: 1. What is this? It’s a desk. 2. What is that? It’s an eraser. IV: Homework: - Learn by heart: I + II+ C2. - Exercise: Unit 2: [C2.3].p.15+16. - Prepare: Unit 3:[A1.2].p.30+ 31. Thank you very much | Welcome all teachers to our class! Unit 2 At school 6 English 6 - Unit 2: C2-3 Thursday, September 9th, 2010 Unit 2: [cont] Period:11 Section C: [C2 – C3] I. Vocabulary: Listen and guess from the pictures: door window clock waste basket school bag pencil pen ruler eraser classroom I.Vocabulary: - door (n): cửa ra vào - window (n): cửa sổ - clock (n): đồng hồ treo tường - waste basket (n): giỏ rác - school bag (n): cặp sách - pencil (n): bút chì - pen (n): bút mựt - ruler (n): cây thước kẻ - eraser (n): cục tẩy - classroom (n): phòng học (n): cửa sổ school bag (n): (n): bút chì eraser (n): window cặp sách pencil cục tẩy II. Grammar: 1. What is this? It’s a book. 2. What is that? It’s an eraser. III. Practice: C1. Listen and repeat. P. 28 + 29. C2. Practice with a partner. P.29. 1.What is this? It’s a/an 2.What is that? It’s a/an Example: 1. What is this? It’s a desk. 2. What is that? It’s an eraser. IV: Homework: - Learn by heart: I + II+ C2. - Exercise: Unit 2: [C2.3].p.15+16. - Prepare: Unit 3:[A1.2].p.30+ 31. Thank you very . | Welcome all teachers to our class! Unit 2 At school 6 English 6 - Unit 2: C2-3 Thursday, September 9th, 2010 Unit 2: [cont] Period:11 Section C: [C2 – C3] I. Vocabulary: Listen and guess from the pictures: door window clock waste basket school bag pencil pen ruler eraser classroom I.Vocabulary: - door (n): cửa ra vào - window (n): cửa sổ - clock (n): đồng hồ treo tường - waste basket (n): giỏ rác - school bag (n): cặp sách - pencil (n): bút chì - pen (n): bút mựt - ruler (n): cây thước kẻ - eraser (n): cục tẩy - classroom (n): phòng học (n): cửa sổ school bag (n): (n): bút chì eraser (n): window cặp sách pencil cục tẩy II. Grammar: 1. What is this? It’s a book. 2. What is that? It’s an eraser. III. Practice: C1. Listen and repeat. P. 28 + 29. C2. Practice with a partner. P.29. 1.What is this? It’s a/an 2.What is that? It’s a/an Example: 1. What is this? It’s a desk. 2. What is that? It’s an eraser. IV: .