Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Điều kiện tự nhiên hai vũng, vịnh trọng điểm bái tử long và chân mây - đặc điểm khí hậu - thủy văn - Thuộc đề tài: Đánh giá hiện trạng, dự báo biến động và đề xuất giải pháp sử dụng hợp lý tài nguyên một số vũng, vịnh chủ yếu ven bờ biển Việt Nam | VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM Viện Tài nguyên và Môi trường biển Đề tài cấp Nhà nước KC. 09 - 22 ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG Dự BÁO BIEN ĐỘNG VÀ ĐỂ XUẤT GIẢI PHÁP sử DỤNG HỢP LÝ TÀI NGUYÊN MỘT số VŨNG - VỊNH CHỦ YEU VEN BỜ BIỂN VIỆT NAM Chủ nhiệm TS. Trần Đức Thạnh Phó chủ nhiệm TS. Mai Trọng Thông TS. Đỗ Công Thung Thư ký TS. Nguyễn Hữu Cử BÁO CÁO TỔNG KẾT CHUyÊN ĐỂ ĐIỂU KIỆN Tự NHIÊN HAI VŨNG VỊNH TRỌNG ĐIỂM BÁI Tử LOnG và chân mây - ĐẶC ĐIỂM KHÍ HẬU-THỦY VẢN Thực hiện MAI TRỌNG THÔNG 6125-6 26 9 2006 Hải Phòng 2005 Đề tài Đánh giá hiện trạng dự báo biến động và để xuất giải pháp sử dụng hợp lý tài nguyên một số vũng vịnh chủ yếu ven bờ Việt Nam - KC.09.22 VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAm VIỆN TÀI NGUyÊN VÀ MÔI TRƯỞNG BIEN Đề tài KC.09.22 Đánh giá hiện trạng dự báo biến động và đề xuất giải pháp sử dụng hợp lý tài nguyên một số vũng - vịnh chủ yếu ven bờ biển Việt Nam Chủ nhiệm đề tài TS. Trần Đức Thạnh CHUYÊN ĐỂ ĐIỂU KIỆN Tự NHIÊN HAI VŨNG - VỊNH TRỌNG ĐlỂm BÁI TỬ LONG VÀ CHÂN MÂY Đặc ĐIỂM KHÍ Hậu - THUỶ VĂN Những người thực hiện TS. Mai Trọng Thông TS. Nguyễn Lập Dân ThS. Hoàng Lưu Thu Thuỷ ThS. Phan Thị Thanh Hằng Hà Nội tháng 11 2005 Điều kiện tự nhiên hai vũng - vịnh trọng điểm Bái Tử Long và Chân Mây Đặc điểm khíhậu - thuỷ văn 1 Đề tài Đánh giá hiện trạng dự báo biến động và để xuất giải pháp sử dụng hợp lý tài nguyên một số vũng vịnh chủ yếu ven bờ Việt Nam - KC.09.22 DANH SÁCH BẢNG BIÊU Bảng 1.1 Tần suất của các hướng gió và lặng gió trạm Cô Tô.6 Bảng 1.2 Đặc trưng hình thái các sông suối đổ vào Vịnh Bái Tử Long.12 Bảng 1.3 Phân phố i dòng chảy bình quân tháng m3 s .15 Bảng 1.4 Đặc trưng dòng chảy.16 Bảng 1.5 Thành phần cán cân nước các lưu vực sông đổ ra vịnh Bái Tử Long.17 Bảng 1.6 Mực nước biển cm .18 Bảng 1.7 Chênh lệch triều lớn nhất cm .19 Bảng 1.8 Tốc độ gió trung bình m s .20 Bảng 1.9 Hướng và tốc độ gió mạnh nhất.21 Bảng 1.10 Nhiệt độ nước biển oC .23 Bảng 1.11 Độ mặn nước biển o .25 Bảng 1.12 Dòng chảy cát bùn tại trạm Bình Liêu - Sông Tiên .