Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Chương 3 Phân loại và Ứng dụng các CHĐBM 3.1. Phân loại các CHĐBM 3.2. Ứng dụng các CHĐBM .3.1. Phân loại CHĐBM 3.1.1. Theo bản chất nhóm ái nước CHĐBM anionic Carboxyl, sulfonate, sulfate, CHĐBM | Chương 3 Phân loại và Ứng dụng các CHĐBM 3.1. Phân loại các CHĐBM 3.2. Ứng dụng các CHĐBM 3.1. Phân loại CHĐBM 3.1.1. Theo bản chất nhóm ái nước CHĐBM anionic Carboxyl, sulfonate, sulfate, CHĐBM cationic Các muối amine bậc 1, 2, 3, 4 3.1. Phân loại CHĐBM CHĐBM nonionic: Alkyl polyoxyethylene, diethanolamine, amine ethoxylate CHĐBM lưỡng tính (amphoteric): Aminocarboxylate, betaine, amine oxide 3.1. Phân loại CHĐBM 3.1.2. Theo bản chất nhóm kỵ nước Có tính chất rất khác nhau nhưng xếp chung một nhóm Phân loại nguồn cung cấp + Gốc alkyl mạch thẳng thu từ acid béo tự nhiên + Các alkyl mạch ngắn từ alcol + Các hydrocarbon dần mỏ + Từ phản ứng Fischer 3.1. Phân loại CHĐBM 3.1.3. Theo bản chất liên kết của nhóm ái nước và nhóm kỵ nước Gắn trực tiếp : RCOONa, ROSO2Na, RC6H4SO3Na, Thông qua các liên kết trung gian: + Liên kết ester: RCOOC2H4SO3Na, ROOCCH2NH2, + Liên kết eter: ROC2H4N(C2H5)2, ROC2H4(OCH2CH2)nOH, 3.2. Ứng dụng CHĐBM 3.2.1. Trong công nghiệp sản xuất chất Tẩy rửa 3.2.2. Trong Mỹ phẩm 3.2.3. Trong công nghệ Thực phẩm 3.2.4. Trong công nghệ Dược phẩm, sản xuất thuốc Sát trùng, Diệt khuẩn 3.2.5. Trong công nghệ Nhuộm 3.2.6. Trong công nghệ sản xuất Chất dẻo 3.2.7. Trong công nghệ Sơn 3.2.8. Trong công nghiệp Dầu mỏ 3.2.9. Trong công nghệ sản xuất . | Chương 3 Phân loại và Ứng dụng các CHĐBM 3.1. Phân loại các CHĐBM 3.2. Ứng dụng các CHĐBM 3.1. Phân loại CHĐBM 3.1.1. Theo bản chất nhóm ái nước CHĐBM anionic Carboxyl, sulfonate, sulfate, CHĐBM cationic Các muối amine bậc 1, 2, 3, 4 3.1. Phân loại CHĐBM CHĐBM nonionic: Alkyl polyoxyethylene, diethanolamine, amine ethoxylate CHĐBM lưỡng tính (amphoteric): Aminocarboxylate, betaine, amine oxide 3.1. Phân loại CHĐBM 3.1.2. Theo bản chất nhóm kỵ nước Có tính chất rất khác nhau nhưng xếp chung một nhóm Phân loại nguồn cung cấp + Gốc alkyl mạch thẳng thu từ acid béo tự nhiên + Các alkyl mạch ngắn từ alcol + Các hydrocarbon dần mỏ + Từ phản ứng Fischer 3.1. Phân loại CHĐBM 3.1.3. Theo bản chất liên kết của nhóm ái nước và nhóm kỵ nước Gắn trực tiếp : RCOONa, ROSO2Na, RC6H4SO3Na, Thông qua các liên kết trung gian: + Liên kết ester: RCOOC2H4SO3Na, ROOCCH2NH2, + Liên kết eter: ROC2H4N(C2H5)2, ROC2H4(OCH2CH2)nOH, 3.2. Ứng dụng CHĐBM 3.2.1. Trong công nghiệp sản xuất chất Tẩy rửa 3.2.2. Trong Mỹ phẩm 3.2.3. Trong công nghệ Thực phẩm 3.2.4. Trong công nghệ Dược phẩm, sản xuất thuốc Sát trùng, Diệt khuẩn 3.2.5. Trong công nghệ Nhuộm 3.2.6. Trong công nghệ sản xuất Chất dẻo 3.2.7. Trong công nghệ Sơn 3.2.8. Trong công nghiệp Dầu mỏ 3.2.9. Trong công nghệ sản xuất Giấy | Chương 3 Phân loại và Ứng dụng các CHĐBM 3.1. Phân loại các CHĐBM 3.2. Ứng dụng các CHĐBM 3.1. Phân loại CHĐBM 3.1.1. Theo bản chất nhóm ái nước CHĐBM anionic Carboxyl, sulfonate, sulfate, CHĐBM cationic Các muối amine bậc 1, 2, 3, 4 3.1. Phân loại CHĐBM CHĐBM nonionic: Alkyl polyoxyethylene, diethanolamine, amine ethoxylate CHĐBM lưỡng tính (amphoteric): Aminocarboxylate, betaine, amine oxide 3.1. Phân loại CHĐBM 3.1.2. Theo bản chất nhóm kỵ nước Có tính chất rất khác nhau nhưng xếp chung một nhóm Phân loại nguồn cung cấp + Gốc alkyl mạch thẳng thu từ acid béo tự nhiên + Các alkyl mạch ngắn từ alcol + Các hydrocarbon dần mỏ + Từ phản ứng Fischer 3.1. Phân loại CHĐBM 3.1.3. Theo bản chất liên kết của nhóm ái nước và nhóm kỵ nước Gắn trực tiếp : RCOONa, ROSO2Na, RC6H4SO3Na, Thông qua các liên kết trung gian: + Liên kết ester: RCOOC2H4SO3Na, ROOCCH2NH2, + Liên kết eter: ROC2H4N(C2H5)2, ROC2H4(OCH2CH2)nOH, 3.2. Ứng dụng CHĐBM 3.2.1. Trong công nghiệp sản xuất chất Tẩy rửa 3.2.2.